Đọc nhanh: 屁屁 (thí thí). Ý nghĩa là: (ngôn ngữ trẻ em) mông, đáy. Ví dụ : - 我的屁屁上有些奇怪的斑点 Tôi có một số tàn nhang kỳ lạ trên mông của tôi.. - 别忘了洗屁屁 Đừng quên rửa sạch đáy của bạn.
Ý nghĩa của 屁屁 khi là Danh từ
✪ (ngôn ngữ trẻ em) mông
(child language) buttocks
- 我 的 屁屁 上 有些 奇怪 的 斑点
- Tôi có một số tàn nhang kỳ lạ trên mông của tôi.
✪ đáy
bottom
- 别忘了 洗 屁屁
- Đừng quên rửa sạch đáy của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屁屁
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 干 你 屁事 啊 !
- Liên quan gì đến bạn!
- 他 知道 屁 啊
- Anh ta biết cái gì chứ.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 小猫 的 屁股 真 可爱
- Mông con mèo rất đáng yêu.
- 放狗屁
- đồ bỏ đi
- 香烟 屁股
- đầu lọc.
- 小孩 的 屁股
- Mông của đứa trẻ.
- 车 的 屁股 坏 了
- Đuôi xe bị hỏng.
- 她 的 屁股 很 丰满
- Vòng ba của cô ấy rất đầy đặn.
- 摔 了 个 屁股 蹲儿
- té phịch một cái.
- 惹 一 屁股 的 麻烦
- Gây một đống rắc rối.
- 欠 了 一 屁股 的 债
- Nợ một đống nợ.
- 他 摔倒 了 , 屁股 疼
- Anh ấy ngã, đau cả mông.
- 铅笔 的 屁股 断 了
- Đuôi bút chì bị gãy.
- 他 的 屁股 受伤 了
- Mông anh ấy bị thương.
- 瞄准 烟屁股 开始 尿
- Nhắm đến một mẩu thuốc lá và chơi trò chơi với nó.
- 胡蜂 的 屁股 上 有 刺
- đít ong có vòi đốt.
- 狗屁 文章
- văn chương vô dụng; văn chương vứt đi.
- 生来 的 缺陷 让 其 没有 屁眼
- Bị dị tật bẩm sinh dẫn đến hậu môn không hoàn hảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屁屁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屁屁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屁›