Đọc nhanh: 少说 (thiếu thuyết). Ý nghĩa là: Ít nhất. Ví dụ : - 我外婆少说也有七八十岁了 Bà ngoại tôi ít nhất cũng 70-80 tuổi rồi.
Ý nghĩa của 少说 khi là Động từ
✪ Ít nhất
《儿女英雄传》第二六回:“世界之大,何上万万万人?少说,这里头也有一停儿没爹娘的女孩儿。”
- 我 外婆 少说 也 有 七八十岁 了
- Bà ngoại tôi ít nhất cũng 70-80 tuổi rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少说
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 布莱尔 说
- Blair nói với tôi rằng bạn phải chịu trách nhiệm
- 向 他 说 了 不少 好话 , 他 就是 不 答应
- van xin bao lời, anh ấy vẫn không đồng ý.
- 我 外婆 少说 也 有 七八十岁 了
- Bà ngoại tôi ít nhất cũng 70-80 tuổi rồi.
- 我 知道 多少 说 多少
- Tôi biết bao nhiêu thì nói bấy nhiêu.
- 这话 已经 翻来覆去 说 过 不知 多少 遍
- câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.
- 工资 减少 , 货币 升值 , 就 可以 说成 此消彼长
- Lương bị cắt giảm, tiền tệ tăng lên, chính là được cái này mất cái kia
- 有说有笑 , 不 分 老少
- có nói có cười, không phân già trẻ (khi vui đùa thì không phân biệt già trẻ, cho phép người ít tuổi hơn cũng được nói đùa).
- 谁 说 人少 了 不 抵事
- ai nói ít người không làm được việc!
- 诸如此类 的话 说 了 不少
- Rất nhiều điều như thế này đã được nói.
- 他 来信 说读 了 不少 新书 , 很 有 心得 云云
- Anh ấy viết thơ nói dạo này đọc nhiều sách mới, có nhiều điều tâm đắc...
- 上来 先少 说话
- Lúc đầu ít nói thôi.
- 我 多少 会 说 几句 汉语
- Tôi ít nhiều cũng biết nói vài câu tiếng Trung.
- 他 没 说 清楚 苹果 的 多少
- Anh ta không nói rõ số lượng táo là bao nhiêu.
- 这种 动物 , 慢说 国内 少有 , 在 全世界 也 不 多
- loài động vật này đừng nói gì ở trong nước ít thấy, ngay ở trên thế giới cũng không nhiều.
- 这种 动物 , 漫 说 国内 少有 , 在 全世界 也 不 多
- loài động vật này, đừng nói là ở trong nước không có, mà trên thế giới cũng rất hiếm.
- 好 了 我 废话少说 直奔 主题 了
- Chà, không cần nói thêm gì nữa, tôi sẽ đi thẳng vào vấn đề.
- 他 这个 人 说话 很少 兑现
- Người như anh ấy nói ra rất ít khi thực hiện.
- 你们 尽量少 说话
- Các bạn cố gắng nói ít thôi.
- 他 说 的话 不能 反悔
- Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 少说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 少说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm少›
说›