小case xiǎo case

Từ hán việt: 【tiểu a】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小case" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: c a s e

Đọc nhanh: case (tiểu a). Ý nghĩa là: chuyện nhỏ. Ví dụ : - case, Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小case khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小case khi là Danh từ

chuyện nhỏ

Ví dụ:
  • - 一个 yígè xiǎo case , 不要 búyào gǎo 天塌 tiāntā le 一样 yīyàng

    - Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小case

  • - 救护车 jiùhùchē 发动机 fādòngjī 罩盖 zhàogài shàng 标有 biāoyǒu 逆序 nìxù 反向 fǎnxiàng 字母 zìmǔ de AMBULANCE 字样 zìyàng

    - Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.

  • - 一个 yígè xiǎo case , 不要 búyào gǎo 天塌 tiāntā le 一样 yīyàng

    - Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng

  • - 大多数 dàduōshù réng 汉语 hànyǔ jiào Chinese , dàn 实际上 shíjìshàng zhǐ de 普通话 pǔtōnghuà

    - Đại đa số vẫn gọi tiếng Hán là Chinese, nhưng thực ra là chỉ "tiếng Phổ Thông"

  • - c v ta y.

    - 好像很棒的样子。 有两下子; 很像样儿。

  • - khi n ng i ta c m ph c

    - 令人折服。

  • - b ng i ta ch nh o.

    - 为人嗤笑。

  • - anh ta c nhi u s ng ki n

    - 他板眼多。

  • - ch ng ta l ch b n b .

    - 我们是朋友的关系。

  • - kh ng c n hi p ng i ta

    - 不兴欺负人。

  • - t i th t l ch n gh t anh ta.

    - 我真腻烦他。

  • - c ch ng ta c th m l m

    - 着, 咱们就这么办!

  • - ch ch c n gh c a ng i ta

    - 光想沾别人的光。

  • - ch r ch m t mi ng da gi y.

    - 擦破一块油皮。

  • - anh y l m vi c r t h ng say.

    - 他做事很泼。

  • - trong l ng c nhi u b t b nh

    - 心中颇有不忿之意。

  • - tay s t r ch m t mi ng da

    - 手上蹭破一块皮

  • - tr i ch n m.

    - 铺被褥。

  • - s t g m l n.

    - 狮子吼叫着扑上去。

  • - ti m s a xe cho thu xe p.

    - 修车铺租借自行车。

  • - ng s p xu ng ch p ch.

    - 摔了个狗吃屎。 抓蛤蟆 (嘲人仆跌)。

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小case

Hình ảnh minh họa cho từ 小case

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小case . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ