Đọc nhanh: 小鸟 (tiểu điểu). Ý nghĩa là: Birdie (thấp hơn gậy tiêu chuẩn 1 gậy); chim chóc. Ví dụ : - 小鸟儿在树上叽叽喳喳地叫唤。 chim non trên cành kêu chíp chíp.. - 小鸟儿唧唧喳喳地叫。 chim con kêu chút chít.. - 两只小鸟 Một cặp chim
Ý nghĩa của 小鸟 khi là Danh từ
✪ Birdie (thấp hơn gậy tiêu chuẩn 1 gậy); chim chóc
- 小鸟儿 在 树上 叽叽喳喳 地 叫唤
- chim non trên cành kêu chíp chíp.
- 小鸟儿 唧唧喳喳 地 叫
- chim con kêu chút chít.
- 两只 小鸟
- Một cặp chim
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小鸟
- 小鸟 快快乐乐 地 唱歌
- Chim nhỏ vui vẻ hót ca.
- 母亲 可怜 那 受伤 的 小鸟
- Mẹ thấy thương chú chim bị thương.
- 小鸟 枝头 啼鸣
- Chim nhỏ hót trên cành cây.
- 小鸟 在 枝头 鸣叫
- Chú chim nhỏ hót trên cành cây.
- 小鸟 挣扎 着 飞离 鸟笼
- Chim nhỏ cố gắng thoát khỏi lồng.
- 母鸟 在 哺 小鸟
- Chim mẹ đang cho chim con ăn.
- 小鸟 鼓翼 飞翔
- Con chim nhỏ vỗ cánh bay.
- 小鸟 无法 飞翔 , 因为 窒息
- Chim nhỏ không thể bay lượn vì bị nghẹt thở.
- 小鸟 在 天空 中 自由 飞翔
- Chim nhỏ bay tự do trên bầu trời.
- 小鸟儿 唧唧喳喳 地 叫
- chim con kêu chút chít.
- 小鸟 在 拍 翅
- Chim nhỏ đang vỗ cánh.
- 小鸟 鼓动 翅膀
- chú chim nhỏ vỗ cánh bay đi.
- 小鸟 振翅高飞
- Chim nhỏ vỗ cánh bay cao.
- 两只 小鸟
- Một cặp chim
- 小鸟 叽叽 叫
- tiếng chim kêu chiêm chiếp.
- 小鸟 已经 长 的 羽毛丰满 了
- Chú chim nhỏ đã mọc đầy đủ lông vũ.
- 小鸟 往 南边 儿 飞去 了
- Con chim nhỏ bay về phía nam rồi.
- 小鸟 从 枝头 腾起
- Con chim nhỏ nhảy khỏi cành cây.
- 小鸟 从 地面 上飞 起来
- Chim nhỏ bay lên từ mặt đất.
- 小鸟 飞上去 了
- Chú chim nhỏ bay lên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小鸟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小鸟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
鸟›