小房 xiǎo fáng

Từ hán việt: 【tiểu phòng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "小房" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiểu phòng). Ý nghĩa là: cái tôi; bản thân。 ('') 。 。 hi sinh cái tôi., tiểu phòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 小房 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 小房 khi là Danh từ

cái tôi; bản thân。指個人 (跟'大我'相對) 。 犧牲小我。 hi sinh cái tôi.

tiểu phòng

大太太以外的其它妻子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小房

  • - de 房间 fángjiān 小得 xiǎodé 可怜 kělián

    - Căn phòng của tôi nhỏ đến thê thảm.

  • - 小门 xiǎomén zài 房子 fángzi de 侧面 cèmiàn

    - cửa nhỏ ở bên hông nhà

  • - 这所 zhèsuǒ 房子 fángzi 面积 miànjī 不小 bùxiǎo

    - Diện tích của ngôi nhà này không nhỏ.

  • - 房间 fángjiān de 小隅 xiǎoyú hěn 安静 ānjìng

    - Góc nhỏ của phòng rất yên tĩnh.

  • - 保安 bǎoān 小偷 xiǎotōu zài 房间 fángjiān

    - Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.

  • - 打算 dǎsuàn 装饰 zhuāngshì 这个 zhègè 小房间 xiǎofángjiān

    - Tôi dự định sẽ trang trí căn phòng nhỏ này.

  • - 房间 fángjiān yǒu 一盏 yīzhǎn 小小的 xiǎoxiǎode 灯笼 dēnglóng

    - Trong phòng tôi có một chiếc đèn lồng nhỏ.

  • - 房子 fángzi biǎn xiǎo

    - phòng hẹp

  • - 我家 wǒjiā de 厨房 chúfáng 有点儿 yǒudiǎner xiǎo

    - Nhà bếp của nhà tôi hơi nhỏ.

  • - 小猫 xiǎomāo 溜进 liūjìn 房间 fángjiān

    - Con mèo con lẻn vào phòng.

  • - zhè 房子 fángzi 朝北 cháoběi de 一面 yímiàn 只开 zhǐkāi le 一个 yígè 小窗 xiǎochuāng

    - Mặt quay về hướng bắc của ngôi nhà này chỉ có một cái cửa sổ.

  • - gēn 卧房 wòfáng 通连 tōnglián de 还有 háiyǒu 一间 yījiān xiǎo 屋子 wūzi

    - thông với phòng ngủ còn có một gian nhà nhỏ.

  • - zhè 房间 fángjiān 面积 miànjī 有点 yǒudiǎn xiǎo

    - Phòng này diện tích hơi nhỏ.

  • - 小鬼 xiǎoguǐ sòng 加护 jiāhù 病房 bìngfáng le

    - Thằng nhóc chết tiệt đó đang được chăm sóc đặc biệt.

  • - xiǎo 棚屋 péngwū zài 房子 fángzi de 一边 yībiān

    - Nhà nhỏ nằm ở một bên của ngôi nhà.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 很小 hěnxiǎo

    - Căn phòng này rất nhỏ.

  • - 小孩 xiǎohái 突然 tūrán 闯进 chuǎngjìn 房间 fángjiān

    - Đứa trẻ đột ngột lao vào phòng.

  • - 山脚下 shānjiǎoxià yǒu 一间 yījiān 孤零零 gūlínglíng de xiǎo 草房 cǎofáng

    - dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.

  • - 厨房 chúfáng 到处 dàochù shì 从不 cóngbù 使用 shǐyòng de xiǎo 器具 qìjù

    - Nhà bếp của anh ấy chứa đầy những đồ dùng mà anh ấy không bao giờ sử dụng.

  • - 小舅子 xiǎojiùzǐ 盖房 gàifáng 祝贺 zhùhè 他远 tāyuǎn 接高迎 jiēgāoyíng

    - Tôi đến chúc mừng anh rể tôi xây nhà, anh ấy đã tiếp đón từ xa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 小房

Hình ảnh minh họa cho từ 小房

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng , Páng
    • Âm hán việt: Bàng , Phòng
    • Nét bút:丶フ一ノ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSYHS (竹尸卜竹尸)
    • Bảng mã:U+623F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao