Đọc nhanh: 小房 (tiểu phòng). Ý nghĩa là: cái tôi; bản thân。指個人 (跟'大我'相對) 。 犧牲小我。 hi sinh cái tôi., tiểu phòng.
Ý nghĩa của 小房 khi là Danh từ
✪ cái tôi; bản thân。指個人 (跟'大我'相對) 。 犧牲小我。 hi sinh cái tôi.
✪ tiểu phòng
大太太以外的其它妻子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小房
- 我 的 房间 小得 可怜
- Căn phòng của tôi nhỏ đến thê thảm.
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 这所 房子 面积 不小
- Diện tích của ngôi nhà này không nhỏ.
- 房间 的 小隅 很 安静
- Góc nhỏ của phòng rất yên tĩnh.
- 保安 把 小偷 押 在 房间 里
- Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.
- 我 打算 装饰 这个 小房间
- Tôi dự định sẽ trang trí căn phòng nhỏ này.
- 我 房间 里 有 一盏 小小的 灯笼
- Trong phòng tôi có một chiếc đèn lồng nhỏ.
- 房子 褊 小
- phòng hẹp
- 我家 的 厨房 有点儿 小
- Nhà bếp của nhà tôi hơi nhỏ.
- 小猫 溜进 房间
- Con mèo con lẻn vào phòng.
- 这 房子 朝北 的 一面 只开 了 一个 小窗
- Mặt quay về hướng bắc của ngôi nhà này chỉ có một cái cửa sổ.
- 跟 卧房 通连 的 还有 一间 小 屋子
- thông với phòng ngủ còn có một gian nhà nhỏ.
- 这 房间 面积 有点 小
- Phòng này diện tích hơi nhỏ.
- 那 小鬼 送 加护 病房 了
- Thằng nhóc chết tiệt đó đang được chăm sóc đặc biệt.
- 小 棚屋 在 房子 的 一边
- Nhà nhỏ nằm ở một bên của ngôi nhà.
- 这个 房间 很小
- Căn phòng này rất nhỏ.
- 小孩 突然 闯进 房间
- Đứa trẻ đột ngột lao vào phòng.
- 山脚下 有 一间 孤零零 的 小 草房
- dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.
- 他 厨房 里 到处 是 他 从不 使用 的 小 器具
- Nhà bếp của anh ấy chứa đầy những đồ dùng mà anh ấy không bao giờ sử dụng.
- 小舅子 盖房 我 去 祝贺 , 他远 接高迎
- Tôi đến chúc mừng anh rể tôi xây nhà, anh ấy đã tiếp đón từ xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
房›