Đọc nhanh: 小别 (tiểu biệt). Ý nghĩa là: tiểu biệt; tạm chia tay; tạm xa nhau. Ví dụ : - 我们梦想在乡间买一所小别墅。 Chúng tôi mơ ước mua một căn biệt thự nhỏ ở miền quê.
Ý nghĩa của 小别 khi là Động từ
✪ tiểu biệt; tạm chia tay; tạm xa nhau
短暂的离别
- 我们 梦想 在 乡间 买 一所 小别墅
- Chúng tôi mơ ước mua một căn biệt thự nhỏ ở miền quê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小别
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 他 的 小时候 特别 淘
- KHi còn nhỏ anh ất rất nghịch.
- 这些 小说 都 一视同仁 , 不 加 区别
- các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.
- 小心 别 弄断 秤毫
- Cẩn thận đừng làm đứt sợi dây của cân.
- 你 千万别 这么 小心眼儿
- Bạn đừng có bụng dạ hẹp hòi như vậy.
- 小心 别 把 手机 掉 进 马桶
- Cẩn thận đừng làm rơi điện thoại vào bồn cầu.
- 别为 这点 小事 吃醋
- Đừng ghen vì chuyện nhỏ nhặt này.
- 喝水 别喝 太快 了 , 小心 呛到 !
- Uống nước đừng uống quá nhanh, cẩn thận sặc!
- 小心 别弄 断弦
- Cẩn thận đừng làm đứt dây cót.
- 男子汉 可 别 那样 小气
- Đàn ông đừng nhỏ mọn như vậy.
- 小心 门槛 , 别 绊倒 了
- Cẩn thận ngưỡng cửa, đừng vấp ngã.
- 小心 , 别 倒车 !
- Cẩn thận, đừng lùi xe!
- 小心 别 摔倒
- Cẩn thận đừng để bị ngã.
- 别 跳 , 小心 摔倒
- Đừng nhảy, cẩn thận ngã.
- 小心 别 被 他 套 了
- Cẩn thận đừng để anh ấy lừa bạn.
- 小心 点 打包 , 别 弄坏了
- Mở cẩn thận, đừng làm hỏng.
- 别看 多 啦 A 梦 的 口袋 小小的 , 其实 , 里面 装 了 无限 的 宝贝 呢 !
- Đừng nhìn vào những chiếc túi nhỏ của Doraemon, thực ra, nó chứa đựng rất nhiều bảo bối!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
⺌›
⺍›
小›