Đọc nhanh: 小三劝退师 (tiểu tam khuyến thối sư). Ý nghĩa là: chuyên gia tư vấn chia tay mối quan hệ ngoài hôn nhân của ai đó với một khoản phí.
Ý nghĩa của 小三劝退师 khi là Danh từ
✪ chuyên gia tư vấn chia tay mối quan hệ ngoài hôn nhân của ai đó với một khoản phí
consultant who breaks up sb's extramarital relationship for a fee
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小三劝退师
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 我 几次三番 劝 他 , 他 还是 磨 不 过来
- tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.
- 老师 经常 劝 我们 要 努力学习
- Thầy giáo thường khích lệ chúng tôi phải học tập chăm chỉ.
- 小李 三十 擦边 才 结婚
- cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình
- 他 被 人 称为 小 三
- Anh ấy bị gọi là người thứ ba.
- 小 明 今天 有 了 三个 小时 泳
- Tiểu Minh hôm nay đã bơi ba giờ đồng hồ.
- 老师 三天两头 儿 找 我 谈心
- Giáo viên dăm ba bữa lại tìm tôi tâm sự.
- 我 退 了 三年
- Tôi đã nghỉ hưu 3 năm.
- 小明 拜 王 教授 为师
- Tiểu Minh bái giáo sư Vương làm thầy.
- 老师 拖堂 拖 了 整整 一个 小时
- Thầy dạy lố hẳn một tiếng đồng hồ.
- 老师 很 喜欢 这个 嘴甜 的 小姑娘
- Thầy giáo rất thích cô bé khéo ăn khéo nói này.
- 这种 中药 要煲 三个 小时
- Loại thuốc Đông y này phải nấu trong ba giờ.
- 学徒 三年 满师
- học nghề ba năm thì mãn khoá.
- 师傅 教 了 三个 徒弟
- Sư phụ đã dạy ba người đệ tử.
- 孩子 们 向 老师 鞠 了 三个 躬
- Bọn trẻ cúi chào thầy ba lần.
- 张三 欠下 这么 多 债务 , 小心 他来 个 金蝉脱壳 , 一走了之
- Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.
- 倒退 三十年 , 我 也 是 个 壮 小伙子
- ba mươi năm trước, tôi cũng là một thanh niên trai tráng.
- 有 的 老师 甚至 叫 小孩子 去 读 《 三国演义 》
- Một số giáo viên thậm chí còn yêu cầu trẻ đọc truyện “Tam Quốc Diễn Nghĩa”.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小三劝退师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小三劝退师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
劝›
⺌›
⺍›
小›
师›
退›