zūn

Từ hán việt: 【tôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tôn). Ý nghĩa là: tôn; cao quý (địa vị cao, thứ bậc trên), tôn; quý (gọi sự vật hoặc người có liên quan đến người đối diện), kính trọng; tôn trọng; tôn sùng; tôn kính. Ví dụ : - 。 Anh ấy là tôn trưởng của tôi.. - 。 Đây là một món quà cao quý.. - ? Xin hỏi quý danh là gì?

Từ vựng: TOCFL 5-6 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Danh từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tôn; cao quý (địa vị cao, thứ bậc trên)

地位或辈分高;高贵

Ví dụ:
  • - shì de 尊长 zūnzhǎng

    - Anh ấy là tôn trưởng của tôi.

  • - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 尊贵 zūnguì de 礼物 lǐwù

    - Đây là một món quà cao quý.

tôn; quý (gọi sự vật hoặc người có liên quan đến người đối diện)

敬词,用于称跟对方有关的人或事物

Ví dụ:
  • - 请问 qǐngwèn 尊姓大名 zūnxìngdàmíng

    - Xin hỏi quý danh là gì?

  • - qǐng 尊驾 zūnjià 指教 zhǐjiào

    - Xin quý ngài chỉ dạy.

Ý nghĩa của khi là Động từ

kính trọng; tôn trọng; tôn sùng; tôn kính

敬重; 尊崇

Ví dụ:
  • - shì 尊敬 zūnjìng de rén

    - Ông ấy là người mà tôi kính trọng.

  • - 我们 wǒmen 尊重 zūnzhòng de 意见 yìjiàn

    - Chúng tôi tôn trọng ý kiến của anh ấy.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chung rượu

古代盛酒的礼器;泛指盛酒的器皿。这个意义也写作“樽”

Ví dụ:
  • - 这尊 zhèzūn 酒器 jiǔqì zhēn 好看 hǎokàn

    - Cái chung rượu này thật đẹp.

  • - 酒尊 jiǔzūn

    - Anh ấy cầm chung rượu lên.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

pho; khẩu; cỗ (tượng Thần Phật, pháo)

用于神佛塑像、炮

Ví dụ:
  • - 这尊 zhèzūn 佛像 fóxiàng hěn 庄严 zhuāngyán

    - Pho tượng Phật này rất trang nghiêm.

  • - 这尊炮 zhèzūnpào 威力 wēilì 很大 hěndà

    - Khẩu pháo này uy lực rất lớn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 被尊为 + Tân ngữ

ai đó được tôn sùng/ tôn kính thành cái gì đó

Ví dụ:
  • - 李白 lǐbái bèi 尊为 zūnwèi 诗仙 shīxiān

    - Lý Bạch được tôn sùng làm thi tiên.

  • - 孔子 kǒngzǐ bèi 尊为 zūnwèi 圣人 shèngrén

    - Khổng Tử được tôn kính là thánh nhân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 民族 mínzú de 尊严 zūnyán

    - danh dự của dân tộc

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 尊重 zūnzhòng 女性 nǚxìng

    - Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - 酒尊 jiǔzūn

    - Anh ấy cầm chung rượu lên.

  • - 一尊 yīzūn 佛像 fóxiàng

    - Một pho tượng Phật.

  • - 一尊 yīzūn 湿婆 shīpó de 雕像 diāoxiàng

    - Một bức tượng của Shiva.

  • - 拜识 bàishí 尊颜 zūnyán

    - diện kiến tôn nhan

  • - yào 尊敬 zūnjìng 伯母 bómǔ

    - Bạn phải kính trọng bác gái nhé.

  • - jiàn hào ( 冒用 màoyòng 帝王 dìwáng de 尊号 zūnhào )

    - mạo danh vua.

  • - 伤害 shānghài 自尊心 zìzūnxīn

    - Tổn thương lòng tự trọng.

  • - mǎi le 一尊 yīzūn 小小 xiǎoxiǎo 佛像 fóxiàng

    - Tôi đã mua một tượng Phật nhỏ nhỏ.

  • - 人们 rénmen 尊敬 zūnjìng shì

    - Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.

  • - 尊称 zūnchēng wèi 老师 lǎoshī

    - tôn anh ấy làm thầy

  • - 尊老爱幼 zūnlǎoàiyòu shì 中国 zhōngguó de 传统 chuántǒng

    - Kính già yêu trẻ là truyền thống của Trung Quốc.

  • - 尊老爱幼 zūnlǎoàiyòu shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé

    - Kính già yêu trẻ là một đức tính tốt.

  • - 彼此 bǐcǐ 尊重 zūnzhòng shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Tôn trọng lẫn nhau là rất quan trọng.

  • - 尊重 zūnzhòng 别人 biérén shì 尊重 zūnzhòng 自己 zìjǐ

    - Tôn trọng người khác cũng là tôn trọng chính mình.

  • - 保持 bǎochí 安静 ānjìng 尊重 zūnzhòng 他人 tārén

    - Giữ im lặng để tôn trọng người khác.

  • - 劳烦 láofán 尊驾 zūnjià

    - làm phiền đến (ông, ngài, bà).

  • - 尊重 zūnzhòng měi 一位 yīwèi 军人 jūnrén

    - Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尊

Hình ảnh minh họa cho từ 尊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+9 nét)
    • Pinyin: Zūn
    • Âm hán việt: Tôn
    • Nét bút:丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TWDI (廿田木戈)
    • Bảng mã:U+5C0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao