Hán tự: 尊
Đọc nhanh: 尊 (tôn). Ý nghĩa là: tôn; cao quý (địa vị cao, thứ bậc trên), tôn; quý (gọi sự vật hoặc người có liên quan đến người đối diện), kính trọng; tôn trọng; tôn sùng; tôn kính. Ví dụ : - 他是我的尊长。 Anh ấy là tôn trưởng của tôi.. - 这是一份尊贵的礼物。 Đây là một món quà cao quý.. - 请问尊姓大名? Xin hỏi quý danh là gì?
Ý nghĩa của 尊 khi là Tính từ
✪ tôn; cao quý (địa vị cao, thứ bậc trên)
地位或辈分高;高贵
- 他 是 我 的 尊长
- Anh ấy là tôn trưởng của tôi.
- 这是 一份 尊贵 的 礼物
- Đây là một món quà cao quý.
✪ tôn; quý (gọi sự vật hoặc người có liên quan đến người đối diện)
敬词,用于称跟对方有关的人或事物
- 请问 尊姓大名 ?
- Xin hỏi quý danh là gì?
- 请 尊驾 指教
- Xin quý ngài chỉ dạy.
Ý nghĩa của 尊 khi là Động từ
✪ kính trọng; tôn trọng; tôn sùng; tôn kính
敬重; 尊崇
- 他 是 我 尊敬 的 人
- Ông ấy là người mà tôi kính trọng.
- 我们 尊重 他 的 意见
- Chúng tôi tôn trọng ý kiến của anh ấy.
Ý nghĩa của 尊 khi là Danh từ
✪ chung rượu
古代盛酒的礼器;泛指盛酒的器皿。这个意义也写作“樽”
- 这尊 酒器 真 好看
- Cái chung rượu này thật đẹp.
- 他 拿 起 酒尊
- Anh ấy cầm chung rượu lên.
Ý nghĩa của 尊 khi là Lượng từ
✪ pho; khẩu; cỗ (tượng Thần Phật, pháo)
用于神佛塑像、炮
- 这尊 佛像 很 庄严
- Pho tượng Phật này rất trang nghiêm.
- 这尊炮 威力 很大
- Khẩu pháo này uy lực rất lớn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 尊
✪ Chủ ngữ + 被尊为 + Tân ngữ
ai đó được tôn sùng/ tôn kính thành cái gì đó
- 李白 被 尊为 诗仙
- Lý Bạch được tôn sùng làm thi tiên.
- 孔子 被 尊为 圣人
- Khổng Tử được tôn kính là thánh nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊
- 民族 的 尊严
- danh dự của dân tộc
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 他 拿 起 酒尊
- Anh ấy cầm chung rượu lên.
- 一尊 佛像
- Một pho tượng Phật.
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 拜识 尊颜
- diện kiến tôn nhan
- 你 要 尊敬 伯母 哟
- Bạn phải kính trọng bác gái nhé.
- 僭 号 ( 冒用 帝王 的 尊号 )
- mạo danh vua.
- 伤害 自尊心
- Tổn thương lòng tự trọng.
- 我 买 了 一尊 小小 佛像
- Tôi đã mua một tượng Phật nhỏ nhỏ.
- 人们 尊敬 释
- Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.
- 尊称 他 为 老师
- tôn anh ấy làm thầy
- 尊老爱幼 是 中国 的 传统
- Kính già yêu trẻ là truyền thống của Trung Quốc.
- 尊老爱幼 是 一种 美德
- Kính già yêu trẻ là một đức tính tốt.
- 彼此 尊重 是 很 重要 的
- Tôn trọng lẫn nhau là rất quan trọng.
- 尊重 别人 也 是 尊重 自己
- Tôn trọng người khác cũng là tôn trọng chính mình.
- 保持 安静 , 尊重 他人
- Giữ im lặng để tôn trọng người khác.
- 劳烦 尊驾
- làm phiền đến (ông, ngài, bà).
- 我 尊重 每 一位 军人
- Tôi tôn trọng mỗi một quân nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尊›