射雕英雄传 shè diāo yīngxióng chuán

Từ hán việt: 【xạ điêu anh hùng truyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "射雕英雄传" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xạ điêu anh hùng truyền). Ý nghĩa là: Legend of the Condor Heroes, tiểu thuyết wuxia (, võ hiệp) của Jin Yong và các chuyển thể trên màn ảnh của nó. Ví dụ : - 》? Truyền thuyết về các anh hùng Condor?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 射雕英雄传 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 射雕英雄传 khi là Danh từ

Legend of the Condor Heroes, tiểu thuyết wuxia (武侠, võ hiệp) của Jin Yong 金庸 và các chuyển thể trên màn ảnh của nó

Legend of the Condor Heroes, wuxia (武侠, martial arts chivalry) novel by Jin Yong 金庸 and its screen adaptations

Ví dụ:
  • - shì shuō 射雕 shèdiāo 英雄传 yīngxióngchuán

    - Truyền thuyết về các anh hùng Condor?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 射雕英雄传

  • - 雄伟 xióngwěi de 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 矗立 chùlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.

  • - 人民 rénmín 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 这位 zhèwèi 民族英雄 mínzúyīngxióng

    - Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.

  • - 英雄辈出 yīngxóngbèichū

    - anh hùng lớp lớp xuất hiện

  • - 英雄 yīngxióng de 诗篇 shīpiān

    - trang sử thi anh hùng.

  • - 英雄人物 yīngxióngrénwù 不能 bùnéng kào 拔高 bágāo

    - nhân vật anh hùng không thể dựa vào sự tâng bốc.

  • - 楚霸王 chǔbàwáng 项羽 xiàngyǔ 战败 zhànbài 自刎 zìwěn 乌江 wūjiāng dàn 世人 shìrén 还是 háishì chēng wèi 盖世英雄 gàishìyīngxióng

    - Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.

  • - 报纸 bàozhǐ 称颂 chēngsòng le 他们 tāmen de 英雄事迹 yīngxióngshìjì

    - Báo chí ca ngợi hành động anh hùng của họ.

  • - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi

    - Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.

  • - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi

    - Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc

  • - 战士 zhànshì men 簇拥着 cùyōngzhe 英雄 yīngxióng de 母亲 mǔqīn 走进 zǒujìn 会场 huìchǎng

    - các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.

  • - 英雄 yīngxióng 美名 měimíng 流芳百世 liúfāngbǎishì

    - anh hùng, cái tên tuyệt đẹp, để mãi tiếng thơm cho muôn đời.

  • - 英雄事迹 yīngxióngshìjì

    - sự tích anh hùng.

  • - 《 吕梁 lǚliáng 英雄传 yīngxióngchuán

    - truyện anh hùng Lã Lương.

  • - shì shuō 射雕 shèdiāo 英雄传 yīngxióngchuán

    - Truyền thuyết về các anh hùng Condor?

  • - 英雄事迹 yīngxióngshìjì 令人 lìngrén 传颂 chuánsòng

    - Các hành động của anh hùng được mọi người truyền tụng.

  • - 那本 nàběn 英雄传 yīngxióngchuán hěn 精彩 jīngcǎi

    - Cuốn tiểu sử của anh hùng đó rất tuyệt vời.

  • - 这部 zhèbù 英雄传 yīngxióngchuán hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Cuốn "Truyện anh hùng" này rất được yêu thích.

  • - 全村人 quáncūnrén 传颂 chuánsòng zhe 英雄 yīngxióng 救人 jiùrén de 事迹 shìjì

    - mọi người trong thôn truyền tụng việc anh hùng cứu người của anh ấy.

  • - 村里 cūnlǐ 传说 chuánshuō 他家 tājiā 有人 yǒurén 立功 lìgōng le 知道 zhīdào 弟兄 dìxiōng liǎ shuí dāng le 英雄 yīngxióng

    - trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.

  • - 舍已救人 shěyǐjiùrén de 英雄事迹 yīngxióngshìjì 很快 hěnkuài 传扬 chuányáng kāi le

    - câu chuyện anh ấy dũng cảm quên mình cứu người loan truyền rất nhanh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 射雕英雄传

Hình ảnh minh họa cho từ 射雕英雄传

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 射雕英雄传 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+7 nét)
    • Pinyin: Shè , Yè , Yì
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch , Xạ
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHDI (竹竹木戈)
    • Bảng mã:U+5C04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yīng
    • Âm hán việt: Anh
    • Nét bút:一丨丨丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TLBK (廿中月大)
    • Bảng mã:U+82F1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xióng
    • Âm hán việt: Hùng
    • Nét bút:一ノフ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIOG (大戈人土)
    • Bảng mã:U+96C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+8 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BROG (月口人土)
    • Bảng mã:U+96D5
    • Tần suất sử dụng:Cao