Đọc nhanh: 儿女英雄传 (nhi nữ anh hùng truyền). Ý nghĩa là: The Gallant Maid, tiểu thuyết của nhà văn triều Thanh sinh ra ở Mãn Châu 文 康.
Ý nghĩa của 儿女英雄传 khi là Danh từ
✪ The Gallant Maid, tiểu thuyết của nhà văn triều Thanh sinh ra ở Mãn Châu 文 康
The Gallant Maid, novel by Manchu-born Qing dynasty writer 文康 [Wén Kāng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 儿女英雄传
- 他 是 民族英雄
- Ông ấy là anh hùng dân tộc.
- 我 有 一个 女儿
- Tôi có một đứa con gái.
- 他家 添 了 个 女儿
- Nhà anh ấy sinh được một con gái.
- 那个 孩子 是 个 小 英雄
- Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 妈妈 抚摩 着 女儿 着 头发
- mẹ vuốt tóc con gái.
- 堂堂 中华儿女
- những người con của Trung Hoa rất có khí phách.
- 我 的 女儿 很 可爱
- Con gái tôi rất dễ thương.
- 我 的 女儿 非常 可爱
- Con gái tôi rất dễ thương.
- 这个 女孩儿 真 可爱 ?
- Cô bé này thật dễ thương!
- 《 吕梁 英雄传 》
- truyện anh hùng Lã Lương.
- 塞勒姆 女巫 非常 有 英雄气概
- Phù thủy Salem là những tấm gương anh hùng
- 你 是 说 《 射雕 英雄传 》
- Truyền thuyết về các anh hùng Condor?
- 英雄 的 中华儿女
- con cháu Trung Hoa anh hùng.
- 英雄事迹 令人 传颂
- Các hành động của anh hùng được mọi người truyền tụng.
- 那本 英雄传 很 精彩
- Cuốn tiểu sử của anh hùng đó rất tuyệt vời.
- 这部 《 英雄传 》 很 受欢迎
- Cuốn "Truyện anh hùng" này rất được yêu thích.
- 全村人 传颂 着 他 英雄 救人 的 事迹
- mọi người trong thôn truyền tụng việc anh hùng cứu người của anh ấy.
- 村里 传说 他家 有人 立功 了 , 不 知道 他 弟兄 俩 谁 当 了 英雄
- trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.
- 他 舍已救人 的 英雄事迹 很快 地 传扬 开 了
- câu chuyện anh ấy dũng cảm quên mình cứu người loan truyền rất nhanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 儿女英雄传
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 儿女英雄传 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
儿›
女›
英›
雄›