Đọc nhanh: 封套 (phong sáo). Ý nghĩa là: phong bì; giấy bọc; vỏ bọc.
Ý nghĩa của 封套 khi là Danh từ
✪ phong bì; giấy bọc; vỏ bọc
装文件、书刊等用的套子,多用比较厚的纸制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封套
- 布设 圈套
- mắc thòng lọng; cài bẫy
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 匹马 拉不动 , 再 加上 个 帮套
- một con ngựa kéo không nổi, thêm một con phụ kéo nữa
- 封河 期
- thời kỳ sông đóng băng.
- 这条 河 的 河套 很漂亮
- Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 封山育林
- trồng cây gây rừng
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 这匹马 是 拉套 的
- con ngựa này để kéo xe.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 我 在 启封
- Tôi đang mở phong bì.
- 这是 一封 小启
- Đây là một lá thư nhỏ.
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 我 不 知道 有 多少 人会 去 看 一部 叫 侏罗纪 外套 的 电影
- Tôi tự hỏi có bao nhiêu người sẽ đi xem một bộ phim có tên là Jurassic Parka.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 封套
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封套 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm套›
封›