导演 dǎoyǎn

Từ hán việt: 【đạo diễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "导演" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạo diễn). Ý nghĩa là: đạo diễn, đạo diễn; người đạo diễn. Ví dụ : - 。 Ông ấy làm đạo diễn năm phim rồi.. - 。 Ông đã đạo diễn nhiều bộ phim.. - 。 Ông ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 导演 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 导演 khi là Động từ

đạo diễn

排演戏剧或拍摄影视片的时候;组织和指导演出工作

Ví dụ:
  • - 导演 dǎoyǎn guò 五部 wǔbù 电影 diànyǐng

    - Ông ấy làm đạo diễn năm phim rồi.

  • - 导演 dǎoyǎn le 多部 duōbù 影片 yǐngpiān

    - Ông đã đạo diễn nhiều bộ phim.

  • - 导演 dǎoyǎn guò 好几部 hǎojǐbù 电影 diànyǐng

    - Ông ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 导演 khi là Danh từ

đạo diễn; người đạo diễn

担任导演工作的人

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào dāng 一个 yígè 世界闻名 shìjièwénmíng de 导演 dǎoyǎn

    - Tôi muốn trở thành một đạo diễn nổi tiếng thế giới.

  • - 最近 zuìjìn de 理想 lǐxiǎng shì 导演 dǎoyǎn

    - Gần đây ước mơ của tôi là trở thành đạo diễn.

  • - 这位 zhèwèi 导演 dǎoyǎn 要求 yāoqiú hěn 严格 yángé

    - Đạo diễn này yêu cầu rất nghiêm khắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 导演

导演 + Tân ngữ (电影/电视剧/话剧/音乐剧)

Ví dụ:
  • - 导演 dǎoyǎn le 多部 duōbù 电视剧 diànshìjù

    - Anh ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim truyền hình.

  • - 导演 dǎoyǎn le 一部 yībù 科幻电影 kēhuàndiànyǐng

    - Anh ấy đạo diễn một bộ phim khoa học viễn tưởng.

Số từ + 位/个/名 + 导演

số lượng danh

Ví dụ:
  • - 一位 yīwèi 导演 dǎoyǎn 正在 zhèngzài 拍摄 pāishè xīn 电影 diànyǐng

    - Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.

  • - 每个 měigè 导演 dǎoyǎn dōu yǒu 自己 zìjǐ de 风格 fēnggé

    - Mỗi đạo diễn đều có phong cách riêng của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 导演

  • - 著名 zhùmíng de 荷兰 hélán 电影 diànyǐng 导演 dǎoyǎn 阿格涅 āgéniè 丝卡 sīkǎ · 霍兰 huòlán zài 那边 nàbiān

    - Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.

  • - 导演 dǎoyǎn 正在 zhèngzài 修改 xiūgǎi 演出 yǎnchū běn

    - Đạo diễn đang sửa đổi kịch bản.

  • - 导演 dǎoyǎn 赞扬 zànyáng le 演员 yǎnyuán de 台风 táifēng

    - Đạo diễn khen ngợi phong thái của diễn viên.

  • - 导演 dǎoyǎn 再现 zàixiàn le 封建社会 fēngjiànshèhuì

    - Đạo diễn đã tái hiện lại xã hội phong kiến.

  • - 导演 dǎoyǎn 要求 yāoqiú 重新 chóngxīn huàn 一下 yīxià 背景 bèijǐng

    - Đạo diễn yêu cầu thay lại phông nền.

  • - 导演 dǎoyǎn le 多部 duōbù 电视剧 diànshìjù

    - Anh ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim truyền hình.

  • - 心想 xīnxiǎng 自编 zìbiān 自导自演 zìdǎozìyǎn 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim

  • - 导演 dǎoyǎn le 一部 yībù 科幻电影 kēhuàndiànyǐng

    - Anh ấy đạo diễn một bộ phim khoa học viễn tưởng.

  • - de 指导 zhǐdǎo 激发 jīfā le 演员 yǎnyuán de 激情 jīqíng

    - Sự chỉ đạo của anh ấy đã kích thích niềm đam mê của các diễn viên.

  • - 最近 zuìjìn de 理想 lǐxiǎng shì 导演 dǎoyǎn

    - Gần đây ước mơ của tôi là trở thành đạo diễn.

  • - 导演 dǎoyǎn le 多部 duōbù 影片 yǐngpiān

    - Ông đã đạo diễn nhiều bộ phim.

  • - 导演 dǎoyǎn 正在 zhèngzài 设置 shèzhì xià 一个 yígè 场景 chǎngjǐng

    - Đạo diễn đang thiết lập cảnh tiếp theo.

  • - 导演 dǎoyǎn 修改 xiūgǎi le 台词 táicí

    - Đạo diễn đã sửa đổi lời thoại.

  • - 导演 dǎoyǎn guò 五部 wǔbù 电影 diànyǐng

    - Ông ấy làm đạo diễn năm phim rồi.

  • - 具有 jùyǒu dāng 导演 dǎoyǎn de 灵性 língxìng

    - anh ấy là một đạo diễn thông minh tài ba.

  • - 导演 dǎoyǎn guò 好几部 hǎojǐbù 电影 diànyǐng

    - Ông ấy đã đạo diễn nhiều bộ phim.

  • - 导演 dǎoyǎn 刻画 kèhuà le 人物 rénwù de 性格 xìnggé

    - Đạo diễn đã khắc họa tính cách của nhân vật.

  • - 一位 yīwèi 导演 dǎoyǎn 正在 zhèngzài 拍摄 pāishè xīn 电影 diànyǐng

    - Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.

  • - 这些 zhèxiē 领导 lǐngdǎo 可能 kěnéng huì zǒu 出来 chūlái 打出 dǎchū 自己 zìjǐ de 旗号 qíhào bìng xiàng 群众 qúnzhòng 大会 dàhuì 演说 yǎnshuō

    - Những người lãnh đạo này có thể sẽ xuất hiện, đánh dấu thương hiệu riêng của mình và phát biểu trước đám đông.

  • - zài 剧场 jùchǎng 担任 dānrèn 导演 dǎoyǎn

    - Cô ấy đảm nhận vai trò đạo diễn tại nhà hát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 导演

Hình ảnh minh họa cho từ 导演

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 导演 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao