Đọc nhanh: 选角导演 (tuyến giác đạo diễn). Ý nghĩa là: Casting Director là người lựa chọn và thương lượng hợp đồng trong suốt quá trình tuyển diễn viên...
Ý nghĩa của 选角导演 khi là Danh từ
✪ Casting Director là người lựa chọn và thương lượng hợp đồng trong suốt quá trình tuyển diễn viên..
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选角导演
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 科技 扮演着 关键 角色
- Công nghệ đóng vai trò then chốt.
- 她 演 了 一个 配角
- Cô ấy đóng vai phụ.
- 他 想演 主角
- Anh ấy muốn đóng vai chính.
- 他 专门 演 丑角
- Anh ấy chuyên diễn vai hề.
- 她 努力 把 角色 演 好
- Cô ấy cố gắng diễn tốt vai diễn.
- 他们 俩 老 是 配角 , 合演 过 《 兄妹 开荒 》 、 《 白毛女 》 等
- hai người họ thường diễn chung với nhau trong vở 'huynh muội khai hoang', 'Bạch Mao Nữ'.
- 导演 正在 修改 演出 本
- Đạo diễn đang sửa đổi kịch bản.
- 导演 赞扬 了 演员 的 台风
- Đạo diễn khen ngợi phong thái của diễn viên.
- 导演 再现 了 封建社会
- Đạo diễn đã tái hiện lại xã hội phong kiến.
- 她 扮演着 顾问 角色
- Cô ấy đóng vai trò cố vấn.
- 他 在 电影 里 扮演 主角
- Anh ấy đóng vai chính trong bộ phim.
- 她 在 话剧 中 扮演 主角
- Cô đóng vai chính trong vở kịch.
- 教育 扮演着 重要 角色
- Giáo dục đóng vai trò quan trọng.
- 她 在 戏剧 中 扮演 花旦 角色
- Cô ấy đóng vai nữ diễn viên chính trong kịch.
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 导演 要求 重新 换 一下 背景
- Đạo diễn yêu cầu thay lại phông nền.
- 公司 选举 新 领导
- Công ty bầu cử lãnh đạo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 选角导演
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 选角导演 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm导›
演›
角›
选›