Đọc nhanh: 寻人启事 (tầm nhân khởi sự). Ý nghĩa là: Thông báo tìm người. Ví dụ : - 电线杆上贴着《寻人启事》。 "Thông báo tìm người" được dán trên cột điện.
Ý nghĩa của 寻人启事 khi là Danh từ
✪ Thông báo tìm người
- 电线杆 上 贴着 《 寻人启事 》
- "Thông báo tìm người" được dán trên cột điện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寻人启事
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 你 做 的 事拉上 了 家人
- Chuyện bạn làm đã liên lụy đến người nhà.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 公司 罗 人事
- Công ty đang tuyển dụng nhân sự.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 鸣谢 启事
- mẩu tin cảm ơn
- 更正 启事
- đính chính thông báo
- 征婚启事
- thông báo tìm bạn trăm năm.
- 征稿启事
- thông báo kêu gọi gửi bài
- 招租 启事
- thông báo cho thuê.
- 教育 启蒙 人民
- Giáo dục khai sáng người dân.
- 他 的 故事 启迪 了 我
- Câu chuyện của anh ấy đã gợi mở cho tôi.
- 今特来 启 大人 知晓
- Hôm nay đặc biệt đến bẩm đại nhân biết.
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 他 与 同事 开启 了 对话
- Anh ấy đã mở lời với đồng nghiệp.
- 这个 故事 充满 了 启发
- Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 今天 的 晚报 刊登 了 一则 寻人启事
- Tờ báo muộn hôm nay đăng một mẩu tin tìm người thất lạc.
- 电线杆 上 贴着 《 寻人启事 》
- "Thông báo tìm người" được dán trên cột điện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寻人启事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寻人启事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
人›
启›
寻›