Từ hán việt: 【ngụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngụ). Ý nghĩa là: nơi ở; chỗ ở, ký thác; gửi gắm; ngụ ý; bao hàm; bao gồm; ẩn chứa, ở; cư trú; cư ngụ; ngụ. Ví dụ : - 。 Đây là nơi ở mới của tôi.. - 。 Anh ấy đổi nơi ở mới.. - 。 Cô ấy đang tìm nơi ở phù hợp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nơi ở; chỗ ở

住的地方

Ví dụ:
  • - zhè shì de xīn

    - Đây là nơi ở mới của tôi.

  • - 他换 tāhuàn le 寓所 yùsuǒ

    - Anh ấy đổi nơi ở mới.

  • - zài zhǎo 合适 héshì de

    - Cô ấy đang tìm nơi ở phù hợp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

ký thác; gửi gắm; ngụ ý; bao hàm; bao gồm; ẩn chứa

寄托

Ví dụ:
  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 寓有 yùyǒu 深意 shēnyì

    - Bài văn này ẩn chứa ý nghĩa sâu xa.

  • - de 画作 huàzuò 寓情于景 yùqíngyújǐng

    - Bức tranh của anh ấy gửi gắm tình cảm trong cảnh vật.

  • - 寓言 yùyán 往往 wǎngwǎng 寓理于 yùlǐyú 故事 gùshì

    - Truyện ngụ ngôn thường truyền đạt đạo lý qua câu chuyện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ở; cư trú; cư ngụ; ngụ

居住

Ví dụ:
  • - 寓居 yùjū 这个 zhègè 城市 chéngshì

    - Anh ấy cư trú trong thành phố này.

  • - 寓所 yùsuǒ de 环境 huánjìng hěn hǎo

    - Môi trường nơi tôi ở rất tốt.

  • - 老人 lǎorén 寓此 yùcǐ 已有 yǐyǒu 多年 duōnián

    - Người già cư trú ở đây đã nhiều năm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 老师 lǎoshī de 寓言 yùyán 启迪 qǐdí 心灵 xīnlíng

    - Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.

  • - 公寓 gōngyù 附近 fùjìn yǒu 很多 hěnduō 商店 shāngdiàn

    - Có rất nhiều cửa hàng gần căn hộ.

  • - 人们 rénmen 认为 rènwéi 槐树 huáishù 寓意 yùyì 吉祥 jíxiáng

    - Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.

  • - 老人 lǎorén 寓此 yùcǐ 已有 yǐyǒu 多年 duōnián

    - Người già cư trú ở đây đã nhiều năm.

  • - 这些 zhèxiē 符号 fúhào 寓意 yùyì zhe 吉祥 jíxiáng

    - Những biểu tượng này ngụ ý vận may.

  • - 爷爷 yéye de 寓言 yùyán 饱含 bǎohán 智慧 zhìhuì

    - Ngụ ngôn của ông nội chứa đầy trí tuệ.

  • - 他换 tāhuàn le 寓所 yùsuǒ

    - Anh ấy đổi nơi ở mới.

  • - 寄寓 jìyù xiāng

    - ở nơi đất khách quê người; sống tha hương

  • - 他们 tāmen zhù zài 一套 yītào 公寓 gōngyù

    - Họ sống trong một căn chung cư.

  • - 昨天 zuótiān 上海 shànghǎi 一个 yígè 新建 xīnjiàn 13 céng 公寓楼 gōngyùlóu 倒塌 dǎotā

    - Hôm qua, một tòa chung cư 13 tầng mới xây dựng đã bị sập ở Thượng Hải

  • - 寓意深长 yùyìshēncháng

    - ngụ ý sâu xa

  • - zhè duàn 京剧 jīngjù 寓言 yùyán

    - Đoạn kinh kịch này không có ngụ ngôn.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 寓有 yùyǒu 深意 shēnyì

    - Bài văn này ẩn chứa ý nghĩa sâu xa.

  • - 守株待兔 shǒuzhūdàitù shì 一个 yígè 寓言故事 yùyángùshì

    - "Ôm cây đợi thỏ" là một câu chuyện ngụ ngôn.

  • - 牧师住宅 mùshīzhùzhái 管辖区 guǎnxiáqū 通常 tōngcháng yóu 教会 jiāohuì 提供 tígōng gěi 牧师 mùshī de 正式 zhèngshì 寓所 yùsuǒ 教区长 jiàoqūzhǎng de 管辖区 guǎnxiáqū

    - thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.

  • - 寓言 yùyán 往往 wǎngwǎng 寓理于 yùlǐyú 故事 gùshì

    - Truyện ngụ ngôn thường truyền đạt đạo lý qua câu chuyện.

  • - shuō de 寓言 yùyán 发人深省 fārénshēnxǐng

    - Ngụ ngôn anh ấy nói khiến người ta suy nghĩ sâu sắc.

  • - 魔力 mólì 神力 shénlì bèi 认为 rènwéi shì 寓于 yùyú 某个 mǒugè rén huò 某件 mǒujiàn 神圣 shénshèng de 物件 wùjiàn zhōng de 超自然 chāozìrán 力量 lìliàng

    - Sức mạnh ma thuật, thần thánh được coi là sức mạnh siêu nhiên hiện diện trong một người hoặc một vật thể thiêng liêng.

  • - 这个 zhègè 公寓楼 gōngyùlóu yǒu 20 céng

    - Tòa nhà chung cư này có 20 tầng.

  • - 晚年 wǎnnián 寓居 yùjū 上海 shànghǎi

    - những năm cuối đời ông ấy sống ở Thượng Hải.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寓

Hình ảnh minh họa cho từ 寓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngụ
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JWLB (十田中月)
    • Bảng mã:U+5BD3
    • Tần suất sử dụng:Cao