寓意深长 yùyì shēncháng

Từ hán việt: 【ngụ ý thâm trưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "寓意深长" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngụ ý thâm trưởng). Ý nghĩa là: để có sự nhập khẩu sâu sắc (thành ngữ); có ý nghĩa sâu sắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 寓意深长 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 寓意深长 khi là Thành ngữ

để có sự nhập khẩu sâu sắc (thành ngữ); có ý nghĩa sâu sắc

to have profound import (idiom); to be deeply significant

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寓意深长

  • - 文章 wénzhāng 含射 hánshè 深意 shēnyì

    - Bài văn hàm chỉ sâu sắc.

  • - 秘密 mìmì bèi 长久 chángjiǔ 深埋 shēnmái

    - Bí mật đã bị che giấu đã lâu.

  • - 语意 yǔyì 深长 shēncháng

    - lời nói mang

  • - 这位 zhèwèi 道长 dàozhǎng de 道行 dàohéng 很深 hěnshēn

    - Vị đạo trưởng này có đạo hạnh rất cao.

  • - 人们 rénmen 认为 rènwéi 槐树 huáishù 寓意 yùyì 吉祥 jíxiáng

    - Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.

  • - 这些 zhèxiē 符号 fúhào 寓意 yùyì zhe 吉祥 jíxiáng

    - Những biểu tượng này ngụ ý vận may.

  • - sòng 玫瑰花 méiguīhuā 包含 bāohán yǒu 深刻 shēnkè de 意义 yìyì

    - Tặng hoa hồng bao hàm ý nghĩa sâu sắc

  • - shēn 致歉 zhìqiàn

    - thành thật tỏ lòng xin lỗi.

  • - shēn 致歉 zhìqiàn

    - Thật sự áy náy.

  • - shēn 致歉 zhìqiàn qǐng 接受 jiēshòu

    - Tôi thành thật xin lỗi, mong được lượng thứ.

  • - 表达 biǎodá le 深深 shēnshēn de 歉意 qiànyì

    - Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi sâu sắc.

  • - 情意深厚 qíngyìshēnhòu

    - tình nghĩa sâu đậm.

  • - 用意 yòngyì 深长 shēncháng

    - dụng ý sâu xa.

  • - 深知 shēnzhī 此时 cǐshí de 处长 chùzhǎng 一定 yídìng zài 圈阅 quānyuè 文件 wénjiàn

    - Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.

  • - 寓意深长 yùyìshēncháng

    - ngụ ý sâu xa

  • - 意味深长 yìwèishēncháng

    - ý vị sâu xa.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 寓有 yùyǒu 深意 shēnyì

    - Bài văn này ẩn chứa ý nghĩa sâu xa.

  • - zài 中国 zhōngguó jiǔ jiǔ 谐音 xiéyīn 寓意 yùyì 长寿 chángshòu

    - Ở Trung Quốc, "chín" là đồng âm với "dài", ngụ ý là trường thọ.

  • - 寓言 yùyán yǒu 深意 shēnyì

    - Bốn câu chuyện ngụ ngôn có ý nghĩa sâu sắc.

  • - 这则 zhèzé 寓言 yùyán hěn yǒu 深意 shēnyì

    - Câu truyện ngụ ngôn này rất sâu sắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寓意深长

Hình ảnh minh họa cho từ 寓意深长

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寓意深长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngụ
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JWLB (十田中月)
    • Bảng mã:U+5BD3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao