Đọc nhanh: 寓意深长 (ngụ ý thâm trưởng). Ý nghĩa là: để có sự nhập khẩu sâu sắc (thành ngữ); có ý nghĩa sâu sắc.
Ý nghĩa của 寓意深长 khi là Thành ngữ
✪ để có sự nhập khẩu sâu sắc (thành ngữ); có ý nghĩa sâu sắc
to have profound import (idiom); to be deeply significant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寓意深长
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 秘密 被 长久 深埋
- Bí mật đã bị che giấu đã lâu.
- 语意 深长
- lời nói mang
- 这位 道长 的 道行 很深
- Vị đạo trưởng này có đạo hạnh rất cao.
- 人们 认为 , 槐树 寓意 吉祥
- Người ta cho rằng, cây hòe mang ý cát tường.
- 这些 符号 寓意 着 吉祥
- Những biểu tượng này ngụ ý vận may.
- 送 玫瑰花 包含 有 深刻 的 意义
- Tặng hoa hồng bao hàm ý nghĩa sâu sắc
- 深 致歉 意
- thành thật tỏ lòng xin lỗi.
- 深 致歉 意
- Thật sự áy náy.
- 深 致歉 意 , 请 接受
- Tôi thành thật xin lỗi, mong được lượng thứ.
- 他 表达 了 深深 的 歉意
- Anh ấy bày tỏ sự xin lỗi sâu sắc.
- 情意深厚
- tình nghĩa sâu đậm.
- 用意 深长
- dụng ý sâu xa.
- 他 深知 , 此时 的 处长 一定 在 圈阅 文件
- Ông biết rõ rằng lúc đó giám đốc chắc đang đọc tài liệu.
- 寓意深长
- ngụ ý sâu xa
- 意味深长
- ý vị sâu xa.
- 这 篇文章 寓有 深意
- Bài văn này ẩn chứa ý nghĩa sâu xa.
- 在 中国 , 九 与 久 谐音 , 寓意 长寿
- Ở Trung Quốc, "chín" là đồng âm với "dài", ngụ ý là trường thọ.
- 四 则 寓言 有 深意
- Bốn câu chuyện ngụ ngôn có ý nghĩa sâu sắc.
- 这则 寓言 很 有 深意
- Câu truyện ngụ ngôn này rất sâu sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寓意深长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寓意深长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寓›
意›
深›
长›