Đọc nhanh: 寓公 (ngụ công). Ý nghĩa là: quan to sống xa quê; quan lại, thân sĩ sống lưu vong ở nước ngoài.
Ý nghĩa của 寓公 khi là Danh từ
✪ quan to sống xa quê; quan lại, thân sĩ sống lưu vong ở nước ngoài
古时指寄居他国的诸侯、贵族后泛指失势寄居他乡的官僚、绅士等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寓公
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 公寓 附近 有 很多 商店
- Có rất nhiều cửa hàng gần căn hộ.
- 他们 住 在 一套 公寓
- Họ sống trong một căn chung cư.
- 昨天 上海 一个 新建 13 层 公寓楼 倒塌
- Hôm qua, một tòa chung cư 13 tầng mới xây dựng đã bị sập ở Thượng Hải
- 这个 公寓楼 有 20 层
- Tòa nhà chung cư này có 20 tầng.
- 他们 计划 在 那片 地产 上 建造 一座 公寓楼
- Họ dự định xây dựng một tòa chung cư trên khu đất đó.
- 这幢 公寓楼 装修 豪华
- Chung cư này được bài trí sang trọng.
- 公寓 的 租金 现在 很 贵
- Tiền thuê chung cư giờ rất đắt.
- 她 住 在 一个 高档 公寓 里
- Cô ấy sống trong một căn hộ cao cấp.
- 他 即将 入住 这 公寓
- Anh ấy sắp vào ở căn hộ này.
- 我们 这套 公寓 的 租约 下 月 到期
- Hợp đồng thuê căn hộ của chúng ta sẽ hết hạn vào tháng sau.
- 我们 的 公寓 甚至 连 电风扇 都 没有
- Căn hộ của chúng tôi thậm chí còn không có quạt.
- 他们 住 在 同 一栋 公寓
- Họ sống trong cùng một căn hộ.
- 这栋 公寓 看起来 很 新
- Chung cư này nhìn có vẻ rất mới.
- 我 住 在 新 的 公寓楼 里
- Tôi sống trong một chung cư mới.
- 我 不 知道 我 公寓 的 装饰 条板 是不是 原有 的 ?
- Tôi không biết liệu các đường gờ có phải là nguyên bản trong căn hộ của tôi hay không.
- 这 家具 很 适合 小 公寓
- Đồ nội thất này rất phù hợp với căn hộ nhỏ.
- 我们 被 这 所 公寓 的 精致 的 室内装潢 设计 吸引
- Chúng tôi bị cuốn hút bởi thiết kế nội thất tinh tế của căn hộ này.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寓公
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寓公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
寓›