Đọc nhanh: 盗寇 (đạo khấu). Ý nghĩa là: cường đạo; trộm cắp; trộm cướp.
Ý nghĩa của 盗寇 khi là Danh từ
✪ cường đạo; trộm cắp; trộm cướp
强盗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盗寇
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 偷盗 财物
- trộm cắp tài sản
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 视若 寇仇
- xem như kẻ thù.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 盗窃犯
- tội phạm trộm cướp.
- 那 是 一起 盗窃 案件
- Đó là một vụ án trộm cắp.
- 盗版书
- sách lậu
- 法西斯 强盗
- bọn giặc phát xít Đức.
- 侦缉 盗匪
- điều tra và truy bắt bọn trộm cướp.
- 盗匪 敛迹
- bọn phỉ đang che dấu tung tích.
- 强盗 被 依法 监禁 了
- Kẻ cướp bị giam giữ theo pháp luật.
- 战士 勇敢 御寇 守 边疆
- Các chiến sĩ dũng cảm chống giặc bảo vệ biên cương.
- 盗用公款
- thụt két; chiếm dụng tiền quỹ
- 落草为寇
- Vào rừng làm cướp
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盗寇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盗寇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寇›
盗›