kòu

Từ hán việt: 【khấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khấu). Ý nghĩa là: khung mắc cửi; khung dệt; khổ khung.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

khung mắc cửi; khung dệt; khổ khung

织布机上的主要机件之一,形状像梳子, 用来确定经纱的密度, 保持经纱的位置, 并把纬纱打紧,也叫杼

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 筘

Hình ảnh minh họa cho từ 筘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Kòu
    • Âm hán việt: Khấu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQR (竹手口)
    • Bảng mã:U+7B58
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp