Đọc nhanh: 寄生生活 (kí sinh sinh hoạt). Ý nghĩa là: sự ký sinh, sống ký sinh. Ví dụ : - 地主、资本家都是过着寄生生活的人。 những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
Ý nghĩa của 寄生生活 khi là Danh từ
✪ sự ký sinh
寄生物的行为或惯例
- 地主 、 资本家 都 是 过 着 寄生 生活 的 人
- những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
✪ sống ký sinh
寄生者 (寄生虫) 的行为,比喻自己不努力而靠白吃别人的东西来维持生活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄生生活
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 貂 生活 在 森林 里
- Chồn sống trong rừng.
- 猿 在 森林 中 生活
- Vượn sống trong rừng.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 野兔 生活 在 野外
- Thỏ rừng sống trong hoang dã.
- 诗人 鸣 对 生活 的 感悟
- Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.
- 她 开启 了 新 生活
- Cô ấy đã bắt đầu cuộc sống mới.
- 人生 不 求活 得 完美 但 求活 得 买 在
- Đời người, đừng tìm cách sống một cuộc sống hoàn hảo, mà hãy sống với chính mình
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 痛苦 的 生活
- Cuộc sống đau khổ
- 他 总是 抱怨 生活
- Anh ấy luôn phàn nàn về cuộc sống.
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 生活 裕如
- cuộc sống đầy đủ sung túc.
- 生活 如今 已艾安
- Cuộc sống hiện nay đã yên ổn.
- 他 最近 的 生活 过得 很 滋润
- Cuộc sống gần đây của anh ấy rất thoải mái.
- 地主 、 资本家 都 是 过 着 寄生 生活 的 人
- những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寄生生活
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寄生生活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寄›
活›
生›