Đọc nhanh: 寄食 (kí thực). Ý nghĩa là: sống nhờ; sống bám; ăn nhờ; ăn gửi; thác thực.
Ý nghĩa của 寄食 khi là Động từ
✪ sống nhờ; sống bám; ăn nhờ; ăn gửi; thác thực
依赖别人过日子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄食
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 那 是从 亚利桑那州 寄来 的
- Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 吸食 鸦片
- hút thuốc phiện
- 新疆 有 很多 美食
- Tân Cương có rất nhiều món ngon.
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 寄兄 时常 帮助 我
- Anh trai nuôi thường giúp tôi.
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 俄国 的 美食 非常 丰富
- Ẩm thực nước Nga rất phong phú.
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 没有 食物 , 我们 只能 饿 着
- Không có thức ăn, chúng tôi chỉ có thể chết đói.
- 每当 我 肚子饿 时 就 会 吃零食
- Mỗi khi bụng đói thì tôi sẽ ăn đồ ăn vặt.
- 你 最 喜欢 的 食物 是 什么 ?
- Món ăn yêu thích của bạn là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寄食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寄食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寄›
食›