寄宿 jìsù

Từ hán việt: 【kí túc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "寄宿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 宿

Đọc nhanh: 宿 (kí túc). Ý nghĩa là: ở nhờ; ở đậu; ở trọ; lưu trú, nội trú; ký túc (học sinh). Ví dụ : - 宿。 tôi tạm thời ở nhờ ở nhà người bạn.. - 宿。 học sinh nội trú.. - 宿。 trường nội trú.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 寄宿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 寄宿 khi là Động từ

ở nhờ; ở đậu; ở trọ; lưu trú

借宿

Ví dụ:
  • - 暂时 zànshí 寄宿 jìsù zài 一个 yígè 朋友 péngyou 家里 jiālǐ

    - tôi tạm thời ở nhờ ở nhà người bạn.

nội trú; ký túc (học sinh)

(学生) 在学校宿舍里住宿 (区别于''走读'')

Ví dụ:
  • - 寄宿生 jìsùshēng

    - học sinh nội trú.

  • - 寄宿 jìsù 学校 xuéxiào

    - trường nội trú.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄宿

  • - 是从 shìcóng 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu 寄来 jìlái de

    - Nó được đóng dấu bưu điện từ Arizona.

  • - 照片 zhàopiān 一张 yīzhāng

    - Gửi kèm theo một tấm hình.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 寄居 jìjū 青岛 qīngdǎo

    - sống nhờ ở Thanh Đảo.

  • - 寄兄 jìxiōng 时常 shícháng 帮助 bāngzhù

    - Anh trai nuôi thường giúp tôi.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 宿怨 sùyuàn

    - Giữa họ có mối thù lâu năm.

  • - 因为 yīnwèi 宿怨 sùyuàn 最终 zuìzhōng shā le

    - Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.

  • - 宿命论 sùmìnglùn

    - thuyết số phận.

  • - 安排 ānpái 膳宿 shànsù

    - sắp xếp việc ăn ở.

  • - 联邦快递 liánbāngkuàidì 寄来 jìlái de 意大利 yìdàlì 烤肠 kǎocháng

    - A fumatore ở Brindisi FedEx me salami

  • - 伤员 shāngyuán 安置 ānzhì zài 农家 nóngjiā 住宿 zhùsù

    - Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.

  • - 原籍 yuánjí 浙江 zhèjiāng 寄籍 jìjí 北京 běijīng

    - nguyên quán ở Chiết Giang, trú quán ở Bắc Kinh.

  • - 不得 bùdé 留宿 liúsù 闲人 xiánrén

    - không cho những người ở không ngủ lại.

  • - 分配 fēnpèi 宿舍 sùshè

    - phân nhà ở.

  • - 包含 bāohán 食宿 shísù

    - Bao gồm tiền ăn ở.

  • - 寄宿生 jìsùshēng

    - học sinh nội trú.

  • - 寄宿 jìsù 学校 xuéxiào

    - trường nội trú.

  • - 自从 zìcóng mǒu 寄宿 jìsù 学校 xuéxiào 传出 chuánchū 有人 yǒurén 吸毒 xīdú zhī hòu 高年级 gāoniánjí yǒu 几个 jǐgè 男生 nánshēng bèi 开除 kāichú

    - Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.

  • - 暂时 zànshí 寄宿 jìsù zài 一个 yígè 朋友 péngyou 家里 jiālǐ

    - tôi tạm thời ở nhờ ở nhà người bạn.

  • - 这里 zhèlǐ de 膳宿 shànsù 供应 gōngyìng 也许 yěxǔ 不见得 bújiànde 完全 wánquán 令人满意 lìngrénmǎnyì 但是 dànshì 我们 wǒmen 只好 zhǐhǎo 随遇而安 suíyùérān

    - Cung cấp thực phẩm và chỗ ở ở đây có thể không đủ để đáp ứng mọi nhu cầu, nhưng chúng ta chỉ có thể chấp nhận như thế này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寄宿

Hình ảnh minh họa cho từ 寄宿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寄宿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 宿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin: Sù , Xiǔ , Xiù
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JOMA (十人一日)
    • Bảng mã:U+5BBF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶丶フ一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKMR (十大一口)
    • Bảng mã:U+5BC4
    • Tần suất sử dụng:Cao