Đọc nhanh: 寄宿生 (kí tú sinh). Ý nghĩa là: học sinh nội trú.
Ý nghĩa của 寄宿生 khi là Danh từ
✪ học sinh nội trú
在学校宿舍里住宿的学生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄宿生
- 奋斗终生
- phấn đấu suốt đời
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 寄生 阶级
- giai cấp ăn bám.
- 寄宿生
- học sinh nội trú.
- 学生 入住 宿舍
- Học sinh vào ở ký túc xá.
- 寄宿 学校
- trường nội trú.
- 这是 留学生 宿舍
- đây là ký túc xá dành cho sinh viên quốc tế
- 地主 、 资本家 都 是 过 着 寄生 生活 的 人
- những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
- 他 习惯 了 风餐露宿 的 生活
- Anh ấy quen với cuộc sống gian khổ.
- 我 给 你 寄 了 生日礼物
- Tôi đã gửi quà sinh nhật cho bạn.
- 我 还 站 在 槲寄生 下面 喝 这种 东西
- Tôi đã uống nó dưới cây tầm gửi.
- 自从 某 寄宿 学校 传出 有人 吸毒 之 後 高年级 有 几个 男生 已 被 开除
- Kể từ khi có tin đồn về việc có người sử dụng ma túy tại một trường nội trú nào đó, đã có một số nam sinh năm cao bị đuổi học.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
- 学生 们 在 宿舍 里 休息
- Sinh viên nghỉ ngơi tại ký túc xá.
- 我住 学生宿舍 六号楼 602 房间
- Tôi sống ở phòng 602 tầng 6 của ký túc xá sinh viên.
- 他 总是 寄生 在 朋友 家里
- Anh ấy luôn nương nhờ nhà bạn bè.
- 我 暂时 寄宿 在 一个 朋友 家里
- tôi tạm thời ở nhờ ở nhà người bạn.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寄宿生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寄宿生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宿›
寄›
生›