寄宿处预订 jìsù chù yùdìng

Từ hán việt: 【kí tú xứ dự đính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "寄宿处预订" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 宿

Đọc nhanh: 宿 (kí tú xứ dự đính). Ý nghĩa là: Ðặt chỗ ở tạm thời; Ðặt chỗ trọ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 寄宿处预订 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 寄宿处预订 khi là Từ điển

Ðặt chỗ ở tạm thời; Ðặt chỗ trọ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寄宿处预订

  • - 预订 yùdìng 报纸 bàozhǐ

    - Đặt mua báo.

  • - 寄宿生 jìsùshēng

    - học sinh nội trú.

  • - 寄宿 jìsù 学校 xuéxiào

    - trường nội trú.

  • - 罅漏 xiàlòu zhī chù 有待 yǒudài 订补 dìngbǔ

    - chỗ có kẽ hở đang cần được lấp kín.

  • - 豪华 háohuá fáng 万豪 wànháo 商务 shāngwù 大酒店 dàjiǔdiàn 预订 yùdìng

    - Phòng vip, Đặt phòng Khách sạn Marriott Business

  • - qǐng 尽早 jǐnzǎo 预订 yùdìng 酒店 jiǔdiàn

    - Vui lòng đặt phòng khách sạn sớm.

  • - 观测 guāncè 星宿 xīngxiù 可以 kěyǐ 预测 yùcè 未来 wèilái

    - Quan sát tinh tú có thể dự đoán tương lai.

  • - 您好 nínhǎo xiǎng 预订 yùdìng 一个 yígè 标准间 biāozhǔnjiān

    - Xin chào, tôi muốn đặt một phòng tiêu chuẩn.

  • - 我们 wǒmen wèi zài 普拉 pǔlā zhā 旅馆 lǚguǎn 预订 yùdìng le 两夜 liǎngyè de 房间 fángjiān

    - Chúng tôi đã đặt phòng cho bạn tại khách sạn Plaza trong hai đêm.

  • - céng 参预 cānyù 这个 zhègè 规划 guīhuà de 制订 zhìdìng 工作 gōngzuò

    - anh ấy đã từng tham dự công tác định quy hoạch này

  • - zài 餐厅 cāntīng 预订 yùdìng le 一张 yīzhāng 桌子 zhuōzi

    - Cô ấy đã đặt một bàn ở nhà hàng.

  • - qǐng 查看 chákàn 我们 wǒmen 预订 yùdìng de 服务 fúwù

    - Vui lòng kiểm tra dịch vụ chúng tôi đã đặt.

  • - zài 旅游 lǚyóu 旺季 wàngjì 酒店 jiǔdiàn de 预订 yùdìng liàng 剧增 jùzēng

    - Vào mùa du lịch cao điểm, lượng đặt phòng khách sạn tăng mạnh.

  • - 接种 jiēzhòng 疫苗 yìmiáo duì 预防 yùfáng 传染病 chuánrǎnbìng 肯定 kěndìng yǒu 好处 hǎochù

    - Tiêm phòng chắc chắn là tốt để ngăn ngừa các bệnh truyền nhiễm.

  • - 小件 xiǎojiàn 行李 xínglǐ 寄存处 jìcúnchù zài 问讯处 wènxùnchù 旁边 pángbiān

    - Chỗ gửi hành lý nhỏ nằm cạnh bàn thông tin.

  • - qǐng 尽快 jǐnkuài 处理 chǔlǐ 这个 zhègè 订单 dìngdān

    - Vui lòng nhanh chóng xử lý đơn hàng.

  • - 箱子 xiāngzi 放在 fàngzài 行李 xínglǐ 寄存处 jìcúnchù

    - Anh ta đặt chiếc hộp vào khu vực giữ hành lý.

  • - 我们 wǒmen yào 提前 tíqián 一周 yīzhōu 预订 yùdìng 酒店 jiǔdiàn

    - Chúng ta phải đặt khách sạn trước một tuần.

  • - 可以 kěyǐ dài nín dào 行李 xínglǐ 寄存处 jìcúnchù qǐng 跟我来 gēnwǒlái

    - Tôi có thể đưa bạn đến chỗ gửi hành lý, hãy đi theo tôi.

  • - qǐng 通过 tōngguò 电话 diànhuà 预订 yùdìng 座位 zuòwèi

    - Vui lòng đặt chỗ qua điện thoại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寄宿处预订

Hình ảnh minh họa cho từ 寄宿处预订

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寄宿处预订 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 宿

    Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin: Sù , Xiǔ , Xiù
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JOMA (十人一日)
    • Bảng mã:U+5BBF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶丶フ一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKMR (十大一口)
    • Bảng mã:U+5BC4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMN (戈女一弓)
    • Bảng mã:U+8BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao