Đọc nhanh: 投宿 (đầu túc). Ý nghĩa là: tìm nơi ngủ trọ; tìm chỗ ngủ trọ. Ví dụ : - 到客店投宿 đến nhà trọ ngủ trọ; đến quán trọ ngủ trọ.
Ý nghĩa của 投宿 khi là Động từ
✪ tìm nơi ngủ trọ; tìm chỗ ngủ trọ
(旅客) 找地方住宿
- 到 客店 投宿
- đến nhà trọ ngủ trọ; đến quán trọ ngủ trọ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投宿
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 自投罗网
- tự đâm đầu vào lưới.
- 风险投资 家 的 老婆
- Vợ của nhà đầu tư mạo hiểm?
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 投奔 亲戚
- đi nhờ vả người thân
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 他们 之间 有 宿怨
- Giữa họ có mối thù lâu năm.
- 因为 宿怨 , 他 最终 杀 了 她
- Vì căm thù đã lâu, cuối cùng anh ta đã giết cô ấy.
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 气味相投
- cùng một giuộc như nhau; hợp tính hợp nết.
- 星宿 是 指 天空 中 的 恒星
- Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.
- 孩子 们 投入 游戏 中
- Trẻ em tham gia vào trò chơi.
- 宿命论
- thuyết số phận.
- 我们 的 兴趣爱好 很 投缘
- Sở thích của chúng tôi rất hợp nhau.
- 因为 失恋 , 他 投河 自杀 了
- Bởi vì thất tình, anh ta đã nhảy sông tự tử.
- 安排 膳宿
- sắp xếp việc ăn ở.
- 到 客店 投宿
- đến nhà trọ ngủ trọ; đến quán trọ ngủ trọ.
- 他们 准备 进新 的 投资者
- Họ chuẩn bị tiếp nhận các nhà đầu tư mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投宿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投宿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宿›
投›