野营 yěyíng

Từ hán việt: 【dã doanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "野营" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dã doanh). Ý nghĩa là: cắm trại dã ngoại. Ví dụ : - 西。 ngày mai chúng ta đi Sơn Tây cắm trại dã ngoại.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 野营 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 野营 khi là Động từ

cắm trại dã ngoại

到野外搭了营帐住宿,是军事或体育训练的一种项目

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān 我们 wǒmen dào 西山 xīshān 野营 yěyíng

    - ngày mai chúng ta đi Sơn Tây cắm trại dã ngoại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野营

  • - 安营扎寨 ānyíngzhāzhài

    - cắm trại đóng quân

  • - 麦粒 màilì 均匀 jūnyún 撒满 sāmǎn 田野 tiányě

    - Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.

  • - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • - zuò de shì 诺曼底 nuòmàndǐ 风味 fēngwèi de 野鸡 yějī ròu

    - Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc

  • - shì 野兔 yětù de xué

    - Đó là hang của thỏ rừng.

  • - 穴居野处 xuéjūyěchǔ

    - ăn lông ở lỗ

  • - 古代人 gǔdàirén 曾经 céngjīng 穴居野处 xuéjūyěchǔ

    - Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.

  • - 他们 tāmen guò zhe 穴居野处 xuéjūyěchǔ de 生活 shēnghuó

    - Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.

  • - 满山遍野 mǎnshānbiànyě

    - khắp núi khắp đồng

  • - 漫山遍野 mànshānbiànyě 开着 kāizhe 野花 yěhuā

    - Khắp núi toàn là hoa dại.

  • - 野禽 yěqín 猎鸟 lièniǎo 一种 yīzhǒng 野生 yěshēng de 猎鸟 lièniǎo 野鸭 yěyā 野鹅 yěé huò 鹌鹑 ānchún

    - 野禽 là một loại chim săn hoang dã, như chim vịt hoang, chim ngỗng hoang hoặc chim cút.

  • - 漫山遍野 mànshānbiànyě de 野花 yěhuā 绽放 zhànfàng

    - Những bông hoa dại đầy núi đồng nở rộ.

  • - 田野 tiányě 遍布 biànbù zhe 庄稼 zhuāngjia

    - Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.

  • - 我们 wǒmen de 羊群 yángqún 漫山遍野 mànshānbiànyě 到处 dàochù dōu shì

    - đàn dê của chúng tôi đầy khắp núi đồi, đâu đâu cũng thấy.

  • - 野兔 yětù 生活 shēnghuó zài 野外 yěwài

    - Thỏ rừng sống trong hoang dã.

  • - 野心家 yěxīnjiā

    - kẻ dã tâm

  • - 越野车 yuèyěchē

    - xe việt dã

  • - 我们 wǒmen 周末 zhōumò 野外 yěwài 露营 lùyíng

    - Cuối tuần chúng tôi đi cắm trại ngoài trời.

  • - 明天 míngtiān 我们 wǒmen dào 西山 xīshān 野营 yěyíng

    - ngày mai chúng ta đi Sơn Tây cắm trại dã ngoại.

  • - 现时 xiànshí 国营企业 guóyíngqǐyè 就职 jiùzhí de 想法 xiǎngfǎ duì 年青人 niánqīngrén 没有 méiyǒu 多大 duōdà 吸引力 xīyǐnlì

    - Ý tưởng làm việc tại các doanh nghiệp nhà nước hiện nay không có nhiều sức hấp dẫn đối với người trẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 野营

Hình ảnh minh họa cho từ 野营

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野营 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Dinh , Doanh
    • Nét bút:一丨丨丶フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBRR (廿月口口)
    • Bảng mã:U+8425
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lý 里 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一丨一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WGNIN (田土弓戈弓)
    • Bảng mã:U+91CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao