Đọc nhanh: 家畜催肥熟饲料 (gia súc thôi phì thục tự liệu). Ý nghĩa là: Cám tăng trọng vật nuôi.
Ý nghĩa của 家畜催肥熟饲料 khi là Danh từ
✪ Cám tăng trọng vật nuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家畜催肥熟饲料
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 在 这家 饭店 吃饭 , 饮料 免费
- Ăn cơm ở nhà hàng này đồ uống miễn phí.
- 我家 有 六瓶 罐头 饮料
- Nhà tôi có sáu chai đồ uống đóng hộp.
- 畜牧业 放养 家畜 的 行业
- Ngành chăn nuôi gia súc tự do trong tự nhiên.
- 化学肥料 简称 化肥
- phân hoá học gọi tắt là phân hoá.
- 收集 炉灰 当作 肥料
- Thu thập tro dùng làm phân bón.
- 面坯儿 ( 煮熟 而 未加 作料 的 面条 )
- mì nấu chưa nêm gia vị.
- 运送 肥料
- chuyên chở phân bón
- 无机肥料
- phân vô cơ.
- 在 翻地 时应 把 肥料 均匀 地 混入 土壤 中
- Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.
- 拌和 饲料
- trộn thức ăn gia súc
- 茶脚 可以 做 肥料
- Bã trà có thể làm phân bón.
- 把 植物 的 根 插入 混合 肥料 中
- Đặt rễ cây vào hỗn hợp phân bón.
- 他 在 那边 扬 肥料
- Anh ấy rắc phân bón ở bên đó.
- 催肥 蹲 膘
- nuôi thúc béo đẫy
- 精心 饲养 , 耕畜 就 容易 上膘
- chăm sóc tốt, súc vật kéo cày dễ tăng trọng.
- 大家 先该 着 准备 材料
- Mọi người nên chuẩn bị tài liệu trước.
- 积攒 肥料
- tích góp phân bón từng tí một.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家畜催肥熟饲料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家畜催肥熟饲料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm催›
家›
料›
熟›
畜›
肥›
饲›