Đọc nhanh: 家畜催肥剂 (gia súc thôi phì tễ). Ý nghĩa là: Chế phẩm để vỗ béo vật nuôi.
Ý nghĩa của 家畜催肥剂 khi là Danh từ
✪ Chế phẩm để vỗ béo vật nuôi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家畜催肥剂
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 畜牧业 放养 家畜 的 行业
- Ngành chăn nuôi gia súc tự do trong tự nhiên.
- 催生 剂
- thuốc kích dục.
- 催肥 蹲 膘
- nuôi thúc béo đẫy
- 用 完 赶快 还 , 别 等 人家 催讨
- Dùng xong thì trả lại ngay, đừng để người ta phải đòi.
- 这 是 不 建议案 的 笔记本电脑 外观 与 家居 清洁剂 清洗
- Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.
- 肥 畜养 肥备 宰 的 幼畜 ( 如 羊羔 、 牛犊 )
- Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)
- 他 家养 了 很多 畜
- Nhà anh ấy đã nuôi rất nhiều súc vật.
- 牛是 一种 常见 的 家畜
- Bò là một loại gia súc phổ biến.
- 畜牧 主义 以 喂养 或 放牧 家畜 为 基础 的 社会 和 经济 系统
- Chế độ chăn nuôi dựa trên việc nuôi hoặc chăn thả gia súc là một hệ thống xã hội và kinh tế.
- 土壤 施用 杀虫剂 後 肥力 大增
- Sau khi sử dụng thuốc diệt côn trùng trong đất, năng suất cây trồng tăng lên đáng kể.
- 他家 畜养 一群 鸡
- Nhà anh ấy nuôi một đàn gà.
- 动力 杀虫剂 可以 调整 用来 施肥
- Thuốc trừ sâu có thể được điều chỉnh để bón phân
- 猪 是 一种 家畜
- Lợn là một loài gia súc.
- 牲畜 家禽
- súc vật gia cầm.
- 她 擅长 畜养 各种 家禽
- Cô ấy giỏi chăn nuôi các loại gia cầm.
- 他家 日子 过得 挺 肥实
- nhà anh ấy rất giàu có.
- 所有 的 家畜 都 赶到 厩 里 , 因此 我们 几乎 不会 蒙受损失
- Tất cả gia súc đều được đưa vào chuồng, vì thế chúng tôi gần như không gánh chịu thiệt hại.
- 妈妈 催促 我 早点 回家
- Mẹ tôi giục tôi về nhà sớm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家畜催肥剂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家畜催肥剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm催›
剂›
家›
畜›
肥›