Đọc nhanh: 家庭用陶瓷制品 (gia đình dụng đào từ chế phẩm). Ý nghĩa là: Đồ gốm cho mục đích gia dụng.
Ý nghĩa của 家庭用陶瓷制品 khi là Danh từ
✪ Đồ gốm cho mục đích gia dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家庭用陶瓷制品
- 硼砂 常 被 用来 做 玻璃制品
- Borax thường được sử dụng để làm sản phẩm thuỷ tinh.
- 陶瓷 杯子 非常 耐用
- Cốc gốm sứ rất bền.
- 他 是 一个 陶瓷 艺术家
- Anh ấy là một nghệ sĩ gốm sứ.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 我 喜欢 用 陶瓷 碗 吃饭
- Tôi thích dùng bát gốm sứ để ăn.
- 镇上 有 一家 商店 , 出售 左撇子 用品
- Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.
- 这块 平板 用于 制作 家具
- Tấm phẳng này dùng để làm đồ nội thất.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 她 教授 大家 制作 手工艺品
- Cô ấy dạy mọi người cách làm đồ thủ công
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 动物 的 膏 被 用于 制作 化妆品
- Mỡ động vật được dùng để sản xuất mỹ phẩm.
- 这种 化学 制品 在 工业 上 用途 广泛
- Hóa chất này có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
- 广播公司 尤其 希望 能 吸引 家用 洗涤 用品 、 食品 和 洗漱 用品 生产商
- Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân
- 这家 店 贾 各种 日用品
- Cửa hàng này bán các loại đồ dùng hàng ngày.
- 这家 店 专卖 学习用品
- Cửa hàng này chuyên bán đồ dùng học tập.
- 大多数 国家 使用 十进制 货币
- Hầu hết các quốc gia sử dụng đơn vị tiền tệ hệ thập phân.
- 这件 陶瓷 工艺品 很 精美
- Món đồ gốm sứ này rất tinh xảo.
- 她 制作 的 陶瓷 非常 精美
- Đồ gốm sứ mà cô ấy làm rất tinh xảo.
- 我们 家有 很多 古代 的 陶瓷
- Nhà tôi có nhiều đồ gốm sứ cổ đại.
- 陶器 是 用 比较 纯粹 的 黏土 制成 的
- Đồ gốm được làm bằng đất sét tương đối thuần chất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家庭用陶瓷制品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家庭用陶瓷制品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
品›
家›
庭›
瓷›
用›
陶›