Đọc nhanh: 瓷器装饰品 (từ khí trang sức phẩm). Ý nghĩa là: đồ trang trí bằng sứ.
Ý nghĩa của 瓷器装饰品 khi là Danh từ
✪ đồ trang trí bằng sứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓷器装饰品
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 装饰品
- đồ trang sức
- 商品 改装
- thay đổi bao bì hàng hoá.
- 这是 一个 宠物食品 分配器
- Đó là một máy phân phối thức ăn cho vật nuôi.
- 陶器 和 瓷器 统称 为 陶瓷
- đồ gốm và đồ sứ gọi chung là đồ gốm sứ.
- 涂饰 木器
- sơn đồ gỗ
- 陶瓷 是 陶器 和 瓷器 的 统称
- Đồ gốm sứ là tên chung của đồ gốm và đồ sứ.
- 金箔 装饰 精美
- Vàng lá trang trí tinh xảo.
- 他 在 碾 琢 饰品
- Anh ấy đang điêu khắc đồ trang sức.
- 浮华 的 装饰品
- đồ trang sức loè loẹt
- 房间 里 张满 了 装饰品
- Trong phòng đã được trang trí đầy đủ.
- 他 擅长 摆放 装饰品
- Anh ấy giỏi trong việc bày biện đồ trang trí.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 黄铜 制品 用 这种 合金 制 的 装饰品 、 物件 或 器皿
- Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 玛瑙 可以 用来 做 装饰品
- Mã não có thể dùng để làm đồ trang sức.
- 装完 瓷器 , 把 箱子 楦 好
- xếp xong đồ sứ, phải chèn hòm cho kỹ.
- 边缘 装饰 在 桌子 顶部 、 托盘 或 书架 边缘 处 的 直立 的 装饰品 或 造型
- Các đồ trang trí thẳng đứng được đặt ở phần trên cùng của bàn, khay hoặc mép kệ trang trí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瓷器装饰品
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瓷器装饰品 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm品›
器›
瓷›
装›
饰›