宣传报纸分院 xuānchuán bàozhǐ fēnyuàn

Từ hán việt: 【tuyên truyền báo chỉ phân viện】

"宣传报纸分院" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuyên truyền báo chỉ phân viện). Ý nghĩa là: Học viện Báo Chí Tuyên Truyền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 宣传报纸分院 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Học viện Báo Chí Tuyên Truyền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宣传报纸分院

  • - 挨着 āizhe 报纸 bàozhǐ de duī 报纸 bàozhǐ

    - Các giấy tờ gần giấy tờ.

  • - shū 杂志 zázhì 乃至于 nǎizhìyú 报纸 bàozhǐ dōu yǒu

    - Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.

  • - 华文 huáwén 报纸 bàozhǐ

    - báo tiếng Hoa

  • - 闪光 shǎnguāng 装置 zhuāngzhì 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 告示 gàoshi shàng de 一种 yīzhǒng 自动 zìdòng 点燃 diǎnrán huò 熄灭 xīmiè 电灯 diàndēng de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.

  • - zhè 当作 dàngzuò shì 哈利 hālì · 波特 bōtè 里面 lǐmiàn de 分院 fēnyuàn mào ba

    - Hãy coi nó như chiếc mũ phân loại trong Harry Potter.

  • - 基督 jīdū pài 基督 jīdū 十二 shíèr 使徒 shǐtú 之一 zhīyī 宣传 xuānchuán de 教义 jiàoyì

    - Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.

  • - 玉版宣 yùbǎnxuān shì 一种 yīzhǒng 高档 gāodàng zhǐ

    - Giấy ngọc bản Tuyên Thành là một loại giấy cao cấp.

  • - 会上 huìshàng 所有 suǒyǒu 报纸 bàozhǐ de 头版 tóubǎn

    - Theo nghĩa đen, nó sẽ nằm trên trang nhất của tất cả các tờ báo.

  • - 玉版宣 yùbǎnxuān ( 白质 báizhì jiān de 宣纸 xuānzhǐ )

    - giấy ngọc bản Tuyên Thành (loại giấy cao cấp, trắng dai của Tuyên Thành)

  • - 成都 chéngdū 专员办 zhuānyuánbàn xiàng 财政 cáizhèng 专员办 zhuānyuánbàn 提交 tíjiāo le 纸质 zhǐzhì bǎn 电子版 diànzǐbǎn 自查报告 zìzhābàogào

    - Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.

  • - 成都 chéngdū 专员办 zhuānyuánbàn xiàng 财政 cáizhèng 专员办 zhuānyuánbàn 提交 tíjiāo le 纸质 zhǐzhì bǎn 电子版 diànzǐbǎn 自查报告 zìzhābàogào

    - Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.

  • - 报纸 bàozhǐ 越来越 yuèláiyuè 关注 guānzhù 名人 míngrén 八卦 bāguà

    - Báo chí ngày càng tập trung vào những người nổi tiếng và tin đồn nhảm.

  • - 报纸 bàozhǐ 发行人 fāxíngrén zài 这儿 zhèér ma

    - Trường học không phải là nhà xuất bản ở đây sao?

  • - 预订 yùdìng 报纸 bàozhǐ

    - Đặt mua báo.

  • - 报纸 bàozhǐ dēng 消息 xiāoxi

    - Báo chí đăng tin tức.

  • - 提高 tígāo 报纸 bàozhǐ 发行量 fāxíngliàng hěn 简单 jiǎndān 就是 jiùshì 降低 jiàngdī 格调 gédiào

    - Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu

  • - 印报 yìnbào jiù yòng 白报纸 báibàozhǐ

    - In báo thì dùng giấy báo trắng.

  • - 这是 zhèshì 双语 shuāngyǔ 报纸 bàozhǐ

    - Đây là một tờ báo song ngữ.

  • - 医院 yīyuàn 消灭 xiāomiè le 大部分 dàbùfèn 传染病 chuánrǎnbìng

    - Bệnh viện đã diệt trừ phần lớn các bệnh truyền nhiễm.

  • - 我们 wǒmen guà le 宣传 xuānchuán de 海报 hǎibào

    - Chúng tôi đã treo poster quảng cáo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 宣传报纸分院

Hình ảnh minh họa cho từ 宣传报纸分院

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宣传报纸分院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 宣传报纸分院 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Xuān
    • Âm hán việt: Tuyên
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMAM (十一日一)
    • Bảng mã:U+5BA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bào
    • Âm hán việt: Báo
    • Nét bút:一丨一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSLE (手尸中水)
    • Bảng mã:U+62A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:フフ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMHVP (女一竹女心)
    • Bảng mã:U+7EB8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao