客队 kèduì

Từ hán việt: 【khách đội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "客队" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khách đội). Ý nghĩa là: đội khách; đội bạn (trong thi đấu thể thao). Ví dụ : - --. Đội khách quá mạnh - họ đã đánh bại chúng tôi một cách thảm hại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 客队 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 客队 khi là Danh từ

đội khách; đội bạn (trong thi đấu thể thao)

体育比赛中,被邀请来参加比赛的外单位或外地,外国的代表队叫客队

Ví dụ:
  • - 客队 kèduì 实力 shílì 太强 tàiqiáng le 我们 wǒmen 一败涂地 yībàitúdì

    - Đội khách quá mạnh - họ đã đánh bại chúng tôi một cách thảm hại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客队

  • - 球队 qiúduì 扳平 bānpíng le 一球 yīqiú

    - 球队扳平了一球。

  • - gēn 罗伯茨 luóbócí 队长 duìzhǎng 谈过 tánguò le

    - Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.

  • - 适合 shìhé dāng 我们 wǒmen de 队长 duìzhǎng

    - Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.

  • - 闭门谢客 bìménxièkè

    - đóng cửa không tiếp khách.

  • - 军队 jūnduì zài 边疆 biānjiāng 戍边 shùbiān

    - Quân đội đóng giữ tại biên cương.

  • - āi 这个 zhègè 新乐队 xīnyuèduì 真是 zhēnshi 太酷 tàikù le

    - Cái ban nhạc này thật là ngầu!

  • - 喜欢 xǐhuan chī 必胜客 bìshèngkè

    - Tôi thích ăn pizza hut.

  • - 工兵 gōngbīng 部队 bùduì

    - bộ đội công binh.

  • - 炮兵部队 pàobīngbùduì

    - bộ đội pháo binh

  • - 戚来 qīlái 家里 jiālǐ 做客 zuòkè

    - Họ hàng đến nhà làm khách.

  • - 客场 kèchǎng duì 攻势 gōngshì 凌厉 línglì

    - Đội khách tấn công rất quyết liệt.

  • - 客队 kèduì 0 比九 bǐjiǔ 惨败 cǎnbài

    - đội khách thua xiểng niểng 0-9.

  • - 客队 kèduì 决赛 juésài 中以 zhōngyǐ èr sān 败北 bàiběi

    - đội khách đã thua 2-3 trong trận chung kết

  • - 主队 zhǔduì 客队 kèduì 打成 dǎchéng 平局 píngjú

    - Đội nhà và đội khách hòa nhau.

  • - 乘客 chéngkè men 正在 zhèngzài 排队 páiduì 买票 mǎipiào

    - Các hành khách đang xếp hàng mua vé.

  • - 客队 kèduì 实力 shílì 太强 tàiqiáng le 我们 wǒmen 一败涂地 yībàitúdì

    - Đội khách quá mạnh - họ đã đánh bại chúng tôi một cách thảm hại.

  • - 这次 zhècì 足球比赛 zúqiúbǐsài 客队 kèduì de 攻势 gōngshì 非常 fēicháng 猛烈 měngliè

    - trận đấu bóng đá này, thế tiến công của đội khách vô cùng mãnh liệt.

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 北京队 běijīngduì 5 0 轻取 qīngqǔ 客队 kèduì

    - trận đấu này, đội Bắc Kinh dễ dàng giành lấy thắng lợi 5:0 trước đội bạn

  • - 排队 páiduì mǎi 咖啡 kāfēi de 顾客 gùkè 很多 hěnduō

    - Có rất nhiều khách hàng xếp hàng mua cà phê.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 客队

Hình ảnh minh họa cho từ 客队

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao