Đọc nhanh: 客队 (khách đội). Ý nghĩa là: đội khách; đội bạn (trong thi đấu thể thao). Ví dụ : - 客队实力太强了--把我们打得一败涂地. Đội khách quá mạnh - họ đã đánh bại chúng tôi một cách thảm hại.
Ý nghĩa của 客队 khi là Danh từ
✪ đội khách; đội bạn (trong thi đấu thể thao)
体育比赛中,被邀请来参加比赛的外单位或外地,外国的代表队叫客队
- 客队 实力 太强 了 把 我们 打 得 一败涂地
- Đội khách quá mạnh - họ đã đánh bại chúng tôi một cách thảm hại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客队
- 球队 扳平 了 一球
- 球队扳平了一球。
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 军队 在 边疆 戍边
- Quân đội đóng giữ tại biên cương.
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 工兵 部队
- bộ đội công binh.
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
- 戚来 家里 做客
- Họ hàng đến nhà làm khách.
- 客场 队 攻势 凌厉
- Đội khách tấn công rất quyết liệt.
- 客队 以 0 比九 惨败
- đội khách thua xiểng niểng 0-9.
- 客队 决赛 中以 二 比 三 败北
- đội khách đã thua 2-3 trong trận chung kết
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 乘客 们 正在 排队 买票
- Các hành khách đang xếp hàng mua vé.
- 客队 实力 太强 了 把 我们 打 得 一败涂地
- Đội khách quá mạnh - họ đã đánh bại chúng tôi một cách thảm hại.
- 这次 足球比赛 , 客队 的 攻势 非常 猛烈
- trận đấu bóng đá này, thế tiến công của đội khách vô cùng mãnh liệt.
- 这场 比赛 北京队 以 5 0 轻取 客队
- trận đấu này, đội Bắc Kinh dễ dàng giành lấy thắng lợi 5:0 trước đội bạn
- 排队 买 咖啡 的 顾客 很多
- Có rất nhiều khách hàng xếp hàng mua cà phê.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 客队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
队›