Đọc nhanh: 客饭 (khách phạn). Ý nghĩa là: cơm khách (nhà ăn của cơ quan làm cơm đãi khách), cơm suất (cơm bán ở quán, xe lửa, tàu thuyền). Ví dụ : - 开三份客饭。 dọn ba phần cơm.
Ý nghĩa của 客饭 khi là Danh từ
✪ cơm khách (nhà ăn của cơ quan làm cơm đãi khách)
机关团体的食堂里临时给来客开的饭
- 开 三份 客饭
- dọn ba phần cơm.
✪ cơm suất (cơm bán ở quán, xe lửa, tàu thuyền)
饭馆, 火车,轮船等处论份儿卖的饭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客饭
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 木犀 饭
- cơm chiên trứng.
- 妈妈 在 做饭
- Mẹ đang nấu cơm.
- 妈妈 吩咐 我 去 盛饭
- Mẹ bảo tôi đi lấy cơm.
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 奶奶 做饭 很 好吃
- Bà nội nấu đồ ăn ngon.
- 奶奶 在 灶边 炊饭
- Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.
- 出门 拜客
- ra ngoài thăm viếng
- 该 饭店 可以 接待 八百 客人
- Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.
- 开 三份 客饭
- dọn ba phần cơm.
- 他 今晚 请客吃饭
- Tối nay anh ấy mời khách ăn cơm.
- 我点 了 一客 蛋炒饭
- Tôi đã gọi một phần cơm trứng chiên.
- 给 客人 盛饭
- Xới cơm cho khách.
- 第吃 你 的 饭 , 不用 客气
- Anh cứ ăn cơm đi, không cần khách sáo.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 这个 小 饭馆 的 生意 好极了 , 来 吃饭 的 大多 是 回头客
- nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen
- 我 是 这家 小 饭馆 的 常客
- Tôi là khách quen của quán ăn nhỏ này.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 客饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
饭›