客饭 kèfàn

Từ hán việt: 【khách phạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "客饭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khách phạn). Ý nghĩa là: cơm khách (nhà ăn của cơ quan làm cơm đãi khách), cơm suất (cơm bán ở quán, xe lửa, tàu thuyền). Ví dụ : - 。 dọn ba phần cơm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 客饭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 客饭 khi là Danh từ

cơm khách (nhà ăn của cơ quan làm cơm đãi khách)

机关团体的食堂里临时给来客开的饭

Ví dụ:
  • - kāi 三份 sānfèn 客饭 kèfàn

    - dọn ba phần cơm.

cơm suất (cơm bán ở quán, xe lửa, tàu thuyền)

饭馆, 火车,轮船等处论份儿卖的饭

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客饭

  • - 嘴边 zuǐbiān 粘着 niánzhuó 饭粒 fànlì

    - bên mép còn dính hạt cơm.

  • - 米饭 mǐfàn 有点 yǒudiǎn jiāo

    - Cơm có chút dính.

  • - 木犀 mùxi fàn

    - cơm chiên trứng.

  • - 妈妈 māma zài 做饭 zuòfàn

    - Mẹ đang nấu cơm.

  • - 妈妈 māma 吩咐 fēnfù 盛饭 chéngfàn

    - Mẹ bảo tôi đi lấy cơm.

  • - 一锅 yīguō 米饭 mǐfàn

    - Một nồi cơm.

  • - 水放少 shuǐfàngshǎo le 米粥 mǐzhōu 煮成 zhǔchéng le 米饭 mǐfàn

    - Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.

  • - 奶奶 nǎinai 做饭 zuòfàn hěn 好吃 hǎochī

    - Bà nội nấu đồ ăn ngon.

  • - 奶奶 nǎinai zài 灶边 zàobiān 炊饭 chuīfàn

    - Bà ngoại đang nấu cơm bên bếp.

  • - 出门 chūmén 拜客 bàikè

    - ra ngoài thăm viếng

  • - gāi 饭店 fàndiàn 可以 kěyǐ 接待 jiēdài 八百 bābǎi 客人 kèrén

    - Khách sạch này có thể tiếp đón tám trăm khách.

  • - kāi 三份 sānfèn 客饭 kèfàn

    - dọn ba phần cơm.

  • - 今晚 jīnwǎn 请客吃饭 qǐngkèchīfàn

    - Tối nay anh ấy mời khách ăn cơm.

  • - 我点 wǒdiǎn le 一客 yīkè 蛋炒饭 dànchǎofàn

    - Tôi đã gọi một phần cơm trứng chiên.

  • - gěi 客人 kèrén 盛饭 chéngfàn

    - Xới cơm cho khách.

  • - 第吃 dìchī de fàn 不用 bùyòng 客气 kèqi

    - Anh cứ ăn cơm đi, không cần khách sáo.

  • - 一到 yídào 饭口 fànkǒu 时间 shíjiān 饭馆 fànguǎn 顾客 gùkè 络绎不绝 luòyìbùjué

    - vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.

  • - 这个 zhègè xiǎo 饭馆 fànguǎn de 生意 shēngyì 好极了 hǎojíle lái 吃饭 chīfàn de 大多 dàduō shì 回头客 huítóukè

    - nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen

  • - shì 这家 zhèjiā xiǎo 饭馆 fànguǎn de 常客 chángkè

    - Tôi là khách quen của quán ăn nhỏ này.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 客饭

Hình ảnh minh họa cho từ 客饭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 客饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khách
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JHER (十竹水口)
    • Bảng mã:U+5BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao