Đọc nhanh: 宋书 (tống thư). Ý nghĩa là: đừng nhầm với 宋史, Lịch sử nhà Tống của Nam triều 南朝宋 hay Lưu Song 劉宋 | 刘宋 , thứ sáu trong 24 bộ sử triều đại 二十四史 , do Shen Yue 沈約 biên soạn |沈约 năm 488 thời Lương của Nam triều 南朝梁 , 100 cuộn.
Ý nghĩa của 宋书 khi là Danh từ
✪ đừng nhầm với 宋史
(not to be confused with 宋史 [Sòng shǐ])
✪ Lịch sử nhà Tống của Nam triều 南朝宋 hay Lưu Song 劉宋 | 刘宋 , thứ sáu trong 24 bộ sử triều đại 二十四史 , do Shen Yue 沈約 biên soạn |沈约 năm 488 thời Lương của Nam triều 南朝梁 , 100 cuộn
History of Song of the Southern Dynasties 南朝宋 [Nán cháo Sòng] or Liu Song 劉宋|刘宋 [Liu2 Sòng], sixth of the 24 dynastic histories 二十四史 [Er4 shí sì Shi3], compiled by Shen Yue 沈約|沈约 [Shén Yuè] in 488 during Liang of the Southern Dynasties 南朝梁 [Nán cháo Liáng], 100 scrolls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宋书
- 约书亚 会 去 找
- Joshua sẽ đến thăm bạn
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 奶奶 没念 过书
- Bà chưa từng đọc sách.
- 包书皮
- bọc bìa.
- 书 这个 字音 sh
- Chữ “书” này đọc là “shū”.
- 书法 秀美
- chữ viết rất đẹp
- 那架 书架 很 精美
- Giá sách đó rất tinh xảo.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宋书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宋书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
宋›