学年 xuénián

Từ hán việt: 【học niên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "学年" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (học niên). Ý nghĩa là: năm học; niên khoá; học niên; học khoá. Ví dụ : - 。 năm học mới mở đầu tốt đẹp.. - 。 nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp. - 。 tuổi đi học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 学年 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 学年 khi là Danh từ

năm học; niên khoá; học niên; học khoá

规定的学习年度从秋季开学到暑假,或从春季开学到寒假为一学年

Ví dụ:
  • - 争取 zhēngqǔ 新学年 xīnxuénián 开门红 kāiménhóng

    - năm học mới mở đầu tốt đẹp.

  • - 入学年龄 rùxuéniánlíng 限制 xiànzhì 适当 shìdàng 放宽 fàngkuān

    - nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp

  • - 入学年龄 rùxuéniánlíng

    - tuổi đi học.

  • - 及龄 jílíng 儿童 értóng ( 达到 dádào 入学年龄 rùxuéniánlíng de 儿童 értóng )

    - trẻ em đủ tuổi đi học; trẻ em đến tuổi cắp sách đến trường.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学年

  • - 我学 wǒxué le 五年 wǔnián de 钢琴 gāngqín

    - Tôi đã học piano được năm năm.

  • - 出国 chūguó 留学 liúxué 1 nián hòu 为了 wèile 报效祖国 bàoxiàozǔguó 决定 juédìng huí 越南 yuènán

    - Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.

  • - 孩子 háizi dào le 上学 shàngxué 年纪 niánjì

    - Trẻ con đến tuổi đi học rồi.

  • - 学校 xuéxiào 庆祝 qìngzhù 建校 jiànxiào 一百周年 yìbǎizhōunián

    - Trường học kỷ niệm 100 năm thành lập.

  • - 今年 jīnnián shàng 大学 dàxué 二年级 èrniánjí

    - Năm nay tôi học năm 2 đại học.

  • - 计划 jìhuà 今年 jīnnián 出国 chūguó 留学 liúxué

    - Cô ấy dự định năm nay sẽ đi du học.

  • - 大连 dàlián 大学 dàxué 成立 chénglì 1987 nián

    - Đại học Đại Liên thành lập năm 1987.

  • - 明年 míngnián yào shàng 大学 dàxué

    - Năm sau anh ấy sẽ vào đại học.

  • - 学校 xuéxiào 每年 měinián dōu huì 培训 péixùn 年轻 niánqīng 老师 lǎoshī

    - Trường học mỗi năm đều sẽ đào tạo giáo viên mới.

  • - hòu nián huì 完成学业 wánchéngxuéyè

    - Cô ấy sẽ hoàn thành việc học vào năm sau.

  • - 学校 xuéxiào 根据 gēnjù 年龄 niánlíng lái 划分 huàfēn 班次 bāncì

    - Nhà trường phân lớp theo độ tuổi.

  • - 班级 bānjí 舞会 wǔhuì 常在 chángzài 学年 xuénián 结束 jiéshù huò 将近 jiāngjìn 结束 jiéshù shí 高年级 gāoniánjí huò 大学生 dàxuésheng kāi de 正式 zhèngshì 舞会 wǔhuì

    - Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.

  • - 她学 tāxué 二胡 èrhú 已经 yǐjīng 三年 sānnián

    - Cô ấy học đàn nhị đã ba năm rồi.

  • - 争取 zhēngqǔ 新学年 xīnxuénián 开门红 kāiménhóng

    - năm học mới mở đầu tốt đẹp.

  • - 及龄 jílíng 儿童 értóng ( 达到 dádào 入学年龄 rùxuéniánlíng de 儿童 értóng )

    - trẻ em đủ tuổi đi học; trẻ em đến tuổi cắp sách đến trường.

  • - 入学年龄 rùxuéniánlíng

    - tuổi đi học.

  • - 入学年龄 rùxuéniánlíng 限制 xiànzhì 适当 shìdàng 放宽 fàngkuān

    - nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp

  • - 我学 wǒxué le 中文 zhōngwén 三年 sānnián le

    - Tôi đã học tiếng Trung được ba năm.

  • - 学徒 xuétú 三年 sānnián 满师 mǎnshī

    - học nghề ba năm thì mãn khoá.

  • - 这个 zhègè 研究 yánjiū 单位 dānwèi 独立 dúlì 几年 jǐnián hòu yòu 回归 huíguī 科学院 kēxuéyuàn le

    - đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 学年

Hình ảnh minh họa cho từ 学年

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao