Đọc nhanh: 学年 (học niên). Ý nghĩa là: năm học; niên khoá; học niên; học khoá. Ví dụ : - 争取新学年开门红。 năm học mới mở đầu tốt đẹp.. - 入学年龄限制适当放宽。 nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp. - 入学年龄。 tuổi đi học.
Ý nghĩa của 学年 khi là Danh từ
✪ năm học; niên khoá; học niên; học khoá
规定的学习年度从秋季开学到暑假,或从春季开学到寒假为一学年
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 入学年龄 限制 适当 放宽
- nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
- 入学年龄
- tuổi đi học.
- 及龄 儿童 ( 达到 入学年龄 的 儿童 )
- trẻ em đủ tuổi đi học; trẻ em đến tuổi cắp sách đến trường.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学年
- 我学 了 五年 的 钢琴
- Tôi đã học piano được năm năm.
- 出国 留学 1 年 后 , 为了 报效祖国 , 我 决定 回 越南 去
- Sau một năm đi du học, để phục vụ đất nước, tôi đã quyết định về Việt Nam.
- 孩子 到 了 上学 年纪
- Trẻ con đến tuổi đi học rồi.
- 学校 庆祝 建校 一百周年
- Trường học kỷ niệm 100 năm thành lập.
- 今年 我 上 大学 二年级
- Năm nay tôi học năm 2 đại học.
- 她 计划 今年 出国 留学
- Cô ấy dự định năm nay sẽ đi du học.
- 大连 大学 成立 于 1987 年
- Đại học Đại Liên thành lập năm 1987.
- 明年 他 要 上 大学
- Năm sau anh ấy sẽ vào đại học.
- 学校 每年 都 会 培训 年轻 老师
- Trường học mỗi năm đều sẽ đào tạo giáo viên mới.
- 她 后 年 会 完成学业
- Cô ấy sẽ hoàn thành việc học vào năm sau.
- 学校 根据 年龄 来 划分 班次
- Nhà trường phân lớp theo độ tuổi.
- 班级 舞会 常在 学年 结束 或 将近 结束 时 高年级 或 大学生 开 的 正式 舞会
- Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.
- 她学 二胡 已经 三年
- Cô ấy học đàn nhị đã ba năm rồi.
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 及龄 儿童 ( 达到 入学年龄 的 儿童 )
- trẻ em đủ tuổi đi học; trẻ em đến tuổi cắp sách đến trường.
- 入学年龄
- tuổi đi học.
- 入学年龄 限制 适当 放宽
- nới rộng độ tuổi nhập học thích hợp
- 我学 了 中文 三年 了
- Tôi đã học tiếng Trung được ba năm.
- 学徒 三年 满师
- học nghề ba năm thì mãn khoá.
- 这个 研究 单位 独立 几年 后 , 又 回归 科学院 了
- đơn vị nghiên cứu này sau khi độc lập vài năm, lại quay về với Viện Khoa Học rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学年
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
年›