Đọc nhanh: 孤身 (cô thân). Ý nghĩa là: cô đơn; cô độc; cô quạnh; một mình; đơn chiếc; cô thân. Ví dụ : - 父母早年去世,只剩下他孤身一人。 cha mẹ đều chết sớm, chỉ còn lại một mình nó.
Ý nghĩa của 孤身 khi là Danh từ
✪ cô đơn; cô độc; cô quạnh; một mình; đơn chiếc; cô thân
孤单一人 (多指没有亲属或亲属不在身边)
- 父母 早年 去世 , 只 剩下 他 孤身一人
- cha mẹ đều chết sớm, chỉ còn lại một mình nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤身
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 奶奶 身体 不太好
- Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 躬身下拜
- khom mình cúi chào
- 孤身 在外 , 无 所 依凭
- một thân một mình, không nơi nương tựa.
- 你 孤身一人 在 善变 的 法律 海洋 中 漂流
- Bạn đã bị bỏ lại trên đại dương hay thay đổi của lady law
- 父母 早年 去世 , 只 剩下 他 孤身一人
- cha mẹ đều chết sớm, chỉ còn lại một mình nó.
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm孤›
身›