Đọc nhanh: 孤身只影 (cô thân chích ảnh). Ý nghĩa là: một mình một bóng; một thân một bóng; cô đơn hiu quạnh; cô thân chiếc bóng.
Ý nghĩa của 孤身只影 khi là Thành ngữ
✪ một mình một bóng; một thân một bóng; cô đơn hiu quạnh; cô thân chiếc bóng
来去只有自己孤独的身影,形容无亲无靠; 孤单一人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤身只影
- 只身 在外
- một mình ở xa; sống lẻ loi bên ngoài.
- 只要 这件 事一 了 手 , 我 就 立刻 动身
- chỉ cần việc này xong, tôi mới đi được.
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 一只 野兔 影在 草丛里
- Thỏ hoang đang ẩn nấp trong bụi cỏ.
- 他 胸前 纹身 了 一只 老鹰
- Trước ngực anh ấy xăm đại bàng.
- 他 上身 只 穿 一件 衬衫
- Anh ấy chỉ mặc vỏn vẹn một cái áo sơ mi.
- 随身 只能 携带 一个 小包
- Chỉ có thể mang theo một chiếc túi nhỏ bên mình.
- 孤身 在外 , 无 所 依凭
- một thân một mình, không nơi nương tựa.
- 每个 人 都 在 努力 奋不顾身 , 不是 只有 你 受尽 委屈
- Tất cả mọi người đều đang làm việc chăm chỉ và tuyệt vọng, không chỉ có bạn bị sai.
- 我 只 看到 个 背影
- Tôi chỉ nhìn thấy bóng lưng.
- 他 只身 奋斗 为 梦想
- Anh ấy một mình phấn đấu vì ước mơ.
- 她 影绘 一只 飞鸟
- Cô ấy mô phỏng một con chim.
- 他 的 身影 逐渐 变小 , 成 了 路上 的 一个 小点
- bóng anh ấy từ từ nhỏ lại, trở thành một chấm nhỏ trên đường.
- 身影 的 轮廓 逐渐 模糊
- Hình dáng của bóng người dần mờ nhạt.
- 我 看到 了 她 模糊 的 身影
- Tôi nhìn thấy bóng hình mờ ảo của cô ấy.
- 看 电影 等不及 最后 一个 镜头 隐去 便 纷纷 起身 离场
- Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
- 身高 影响 了 穿衣 风格
- Chiều cao ảnh hưởng đến phong cách ăn mặc.
- 只身 独往
- đi một mình; ra đi lẻ loi một mình
- 他 这样 做 只会 惹祸上身
- Anh ta làm như vậy chỉ sẽ tự chuốc lấy rắc rối.
- 父母 早年 去世 , 只 剩下 他 孤身一人
- cha mẹ đều chết sớm, chỉ còn lại một mình nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 孤身只影
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孤身只影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm只›
孤›
影›
身›