Hán tự: 季
Đọc nhanh: 季 (quý). Ý nghĩa là: mùa; quý , mùa; tiết, cuối mùa. Ví dụ : - 冬季常常雪花纷飞。 Mùa đông thường có tuyết bay đầy trời.. - 夏季天气炎热无比。 Mùa hè luôn nóng nực vô cùng.. - 这个季度销售额增长了。 Doanh thu quý này đã tăng lên.
Ý nghĩa của 季 khi là Danh từ
✪ mùa; quý
一年分春夏秋冬四季,一季三个月
- 冬季 常常 雪花 纷飞
- Mùa đông thường có tuyết bay đầy trời.
- 夏季 天气炎热 无比
- Mùa hè luôn nóng nực vô cùng.
- 这个 季度 销售额 增长 了
- Doanh thu quý này đã tăng lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mùa; tiết
(季儿) 季节
- 寒季 人们 添衣 保暖
- Mùa lạnh mọi người mặc áo ấm.
- 当季 蔬菜 新鲜 可口
- Rau củ mùa này tươi ngon.
✪ cuối mùa
指一个时期的末了
- 收获 已 接近 季终
- Thu hoạch đã gần đến cuối mùa.
- 季末 清仓 大 甩卖 开始 了
- Bắt đầu đợt bán xả hàng cuối mùa.
✪ tháng cuối (của một mùa)
指一季的末一个月
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
✪ thứ tư; út (thứ tự trong anh em)
在弟兄排行里代表第四或最小的
- 他 在家 排行 是 季弟
- Anh ấy xếp thứ tư trong nhà.
- 季弟 今年 刚刚 五岁
- Em trai út năm nay vừa mới năm tuổi.
✪ cuối thời; cuối thời kì
某个朝代、时期的末了
- 清朝 季 社会 动荡
- Cuối thời nhà Thanh xã hội hỗn loạn.
- 战国 季 纷争 不断
- Cuối thời Chiến Quốc tranh chấp không ngừng.
✪ họ Quý
姓
- 他 姓季
- Anh ấy họ Quý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 季
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 春天 是 百谷 播种 的 季节
- Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.
- 现在 是 谷子 抽穗 得 季节
- Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
- 农忙 季节 要 特别 注意 合理安排 劳力
- mùa màng bận rộn, phải chú ý sắp xếp hợp lý nhân lực.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 明之 季世
- thời kỳ cuối thời nhà Minh.
- 季节 更替
- thay mùa
- 昂山 素季
- Aung San Suu Kyi
- 夏季 暑让 人 难耐
- Mùa hè nóng khiến người ta không thể chịu được.
- 淡季 游客 很少
- Du khách rất ít trong mùa thấp điểm.
- 花儿 凋谢 预兆 季节 更替
- Hoa tàn báo hiệu sự thay đổi mùa.
- 秋季 始业
- khai giảng mùa thu.
- 季度 预算
- Ngân sách của một quý.
- 夏季 天气炎热 无比
- Mùa hè luôn nóng nực vô cùng.
- 商店 受 淡季 影响
- Cửa hàng bị ảnh hưởng bởi mùa ít khách.
- 酒店 在 淡季 打折
- Khách sạn giảm giá trong mùa thấp điểm.
- 每到 夏季 的 时候 , 这道 丸子 汤 , 就 成 了 很多 人 最 喜欢 给 家里人 做 的
- Cứ đến mỗi mùa hè, món soup cá viên này lại trở thành món khoái khẩu của nhiều người để làm cho gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 季
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 季 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm季›