Hán tự: 嫌
Đọc nhanh: 嫌 (hiềm). Ý nghĩa là: ghét; chê; không thích; chán ghét, hiềm nghi; nghi ngờ; ngờ vực, oán hận; oán thù; mâu thuẫn. Ví dụ : - 大家都嫌他脾气太急。 Mọi người đều chê anh ấy nóng tính quá.. - 他总是嫌孩子吵。 Anh ấy luôn chê trẻ con ồn ào.. - 他嫌我不够细心。 Anh ấy chê tôi không đủ cẩn thận.
Ý nghĩa của 嫌 khi là Động từ
✪ ghét; chê; không thích; chán ghét
某人因为某对象的缺点而不满意;不喜欢。
- 大家 都 嫌 他 脾气 太急
- Mọi người đều chê anh ấy nóng tính quá.
- 他 总是 嫌 孩子 吵
- Anh ấy luôn chê trẻ con ồn ào.
- 他 嫌 我 不够 细心
- Anh ấy chê tôi không đủ cẩn thận.
- 他 嫌 我 做事 太慢
- Anh ấy chê tôi làm việc quá chậm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 嫌 khi là Danh từ
✪ hiềm nghi; nghi ngờ; ngờ vực
嫌疑
- 我们 应该 小心 避嫌
- Chúng ta nên cẩn thận để tránh sự nghi ngờ.
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
✪ oán hận; oán thù; mâu thuẫn
仇怨;怨恨
- 他们 之间 产生 了 嫌隙
- Giữa họ đã nảy sinh mâu thuẫn.
- 朋友 之间 不 应该 有 嫌隙
- Giữa bạn bè không nên có mâu thuẫn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 嫌
✪ Chủ ngữ + 嫌 + Tân ngữ (贵/热/矮/辣)
- 我 嫌 那件 衣服 太贵
- Tôi chê bộ đồ đó quá đắt.
- 她 嫌 她 男朋友 太矮
- Cô ấy chê bạn trai cô ấy quá thấp.
So sánh, Phân biệt 嫌 với từ khác
✪ 嫌 vs 嫌弃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫌
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 她 嫌 她 男朋友 太矮
- Cô ấy chê bạn trai cô ấy quá thấp.
- 这老 嬉皮 不仅 是 在 嫌 我 胖 啊
- Tôi biết tên hippie già này không chỉ gọi tôi là béo.
- 孩子 们 嫌弃 这个 游戏
- Bọn trẻ ghét trò chơi này.
- 消释 前嫌
- xoá bỏ hiềm khích trước đây.
- 那个 男人 扭住 那个 嫌疑犯
- Người đàn ông tóm chặt kẻ tình nghi.
- 涉嫌 人犯
- có liên quan đến phạm nhân.
- 这家 公司 涉嫌 逃税
- Công ty này bị cáo buộc trốn thuế.
- 他 因涉嫌 谋杀 而 被捕
- Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.
- 他 被 怀疑 涉嫌 诈骗
- Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.
- 劳伦斯 还 涉嫌 从 美联储
- Lawrence cũng bị nghi ngờ
- 嫌犯 用绞喉 勒死 被害人
- Kẻ hủy diệt sử dụng một khẩu súng để siết cổ các nạn nhân của mình.
- 他们 之间 产生 了 嫌隙
- Giữa họ đã nảy sinh mâu thuẫn.
- 朋友 之间 不 应该 有 嫌隙
- Giữa bạn bè không nên có mâu thuẫn.
- 我 不介意 你 是 个 小白脸 而 嫌弃 你
- Tôi không để ý việc cậu là trai bao mà khinh chê cậu
- 你 越 掺和 越 遭人 嫌弃
- ông càng xen vào càng làm người ta ghét
- 你 应该 先 尝一尝 , 再 嫌弃 他们 做 的 菜
- Bạn nên nếm thử trước, rồi hẵng chê đồ ăn họ nấu.
- 我 是 来 冰释 前嫌 的
- Tôi đến đây để chôn cái hầm.
- 挟嫌 报复
- ôm hận phục thù.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嫌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嫌›