xián

Từ hán việt: 【hiềm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiềm). Ý nghĩa là: ghét; chê; không thích; chán ghét, hiềm nghi; nghi ngờ; ngờ vực, oán hận; oán thù; mâu thuẫn. Ví dụ : - 。 Mọi người đều chê anh ấy nóng tính quá.. - 。 Anh ấy luôn chê trẻ con ồn ào.. - 。 Anh ấy chê tôi không đủ cẩn thận.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ghét; chê; không thích; chán ghét

某人因为某对象的缺点而不满意;不喜欢。

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā dōu xián 脾气 píqi 太急 tàijí

    - Mọi người đều chê anh ấy nóng tính quá.

  • - 总是 zǒngshì xián 孩子 háizi chǎo

    - Anh ấy luôn chê trẻ con ồn ào.

  • - xián 不够 bùgòu 细心 xìxīn

    - Anh ấy chê tôi không đủ cẩn thận.

  • - xián 做事 zuòshì 太慢 tàimàn

    - Anh ấy chê tôi làm việc quá chậm.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hiềm nghi; nghi ngờ; ngờ vực

嫌疑

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 小心 xiǎoxīn 避嫌 bìxián

    - Chúng ta nên cẩn thận để tránh sự nghi ngờ.

  • - 为了 wèile 避嫌 bìxián 没有 méiyǒu 接受 jiēshòu 礼物 lǐwù

    - Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.

oán hận; oán thù; mâu thuẫn

仇怨;怨恨

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 产生 chǎnshēng le 嫌隙 xiánxì

    - Giữa họ đã nảy sinh mâu thuẫn.

  • - 朋友 péngyou 之间 zhījiān 应该 yīnggāi yǒu 嫌隙 xiánxì

    - Giữa bạn bè không nên có mâu thuẫn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 嫌 + Tân ngữ (贵/热/矮/辣)

Ví dụ:
  • - xián 那件 nàjiàn 衣服 yīfú 太贵 tàiguì

    - Tôi chê bộ đồ đó quá đắt.

  • - xián 男朋友 nánpéngyou 太矮 tàiǎi

    - Cô ấy chê bạn trai cô ấy quá thấp.

So sánh, Phân biệt với từ khác

嫌 vs 嫌弃

Giải thích:

"" vì những thiếu sót và khuyết điểm của sự vật nào đó mà không thích thậm chí là ghét.
Đối tượng có thể là người hoặc vật.
Đối tượng của "" chỉ biểu thị người, biểu thị không thích ai đó mà xa lánh họ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yǐn ( yīn 避嫌 bìxián ér 辞官 cíguān )

    - tránh đi

  • - xián 男朋友 nánpéngyou 太矮 tàiǎi

    - Cô ấy chê bạn trai cô ấy quá thấp.

  • - 这老 zhèlǎo 嬉皮 xīpí 不仅 bùjǐn shì zài xián pàng a

    - Tôi biết tên hippie già này không chỉ gọi tôi là béo.

  • - 孩子 háizi men 嫌弃 xiánqì 这个 zhègè 游戏 yóuxì

    - Bọn trẻ ghét trò chơi này.

  • - 消释 xiāoshì 前嫌 qiánxián

    - xoá bỏ hiềm khích trước đây.

  • - 那个 nàgè 男人 nánrén 扭住 niǔzhù 那个 nàgè 嫌疑犯 xiányífàn

    - Người đàn ông tóm chặt kẻ tình nghi.

  • - 涉嫌 shèxián 人犯 rénfàn

    - có liên quan đến phạm nhân.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 涉嫌 shèxián 逃税 táoshuì

    - Công ty này bị cáo buộc trốn thuế.

  • - 因涉嫌 yīnshèxián 谋杀 móushā ér 被捕 bèibǔ

    - Anh ta bị bắt vì tình nghi giết người.

  • - bèi 怀疑 huáiyí 涉嫌 shèxián 诈骗 zhàpiàn

    - Anh ta bị nghi ngờ lừa đảo.

  • - 劳伦斯 láolúnsī hái 涉嫌 shèxián cóng 美联储 měiliánchǔ

    - Lawrence cũng bị nghi ngờ

  • - 嫌犯 xiánfàn 用绞喉 yòngjiǎohóu 勒死 lēisǐ 被害人 bèihàirén

    - Kẻ hủy diệt sử dụng một khẩu súng để siết cổ các nạn nhân của mình.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān 产生 chǎnshēng le 嫌隙 xiánxì

    - Giữa họ đã nảy sinh mâu thuẫn.

  • - 朋友 péngyou 之间 zhījiān 应该 yīnggāi yǒu 嫌隙 xiánxì

    - Giữa bạn bè không nên có mâu thuẫn.

  • - 不介意 bùjièyì shì 小白脸 xiǎobáiliǎn ér 嫌弃 xiánqì

    - Tôi không để ý việc cậu là trai bao mà khinh chê cậu

  • - yuè 掺和 chānhuo yuè 遭人 zāorén 嫌弃 xiánqì

    - ông càng xen vào càng làm người ta ghét

  • - 应该 yīnggāi xiān 尝一尝 chángyīcháng zài 嫌弃 xiánqì 他们 tāmen zuò de cài

    - Bạn nên nếm thử trước, rồi hẵng chê đồ ăn họ nấu.

  • - shì lái 冰释 bīngshì 前嫌 qiánxián de

    - Tôi đến đây để chôn cái hầm.

  • - 挟嫌 xiéxián 报复 bàofù

    - ôm hận phục thù.

  • - 警察 jǐngchá 死死地 sǐsǐdì 捆绑 kǔnbǎng le 嫌疑犯 xiányífàn

    - Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嫌

Hình ảnh minh họa cho từ 嫌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hiềm
    • Nét bút:フノ一丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VTXC (女廿重金)
    • Bảng mã:U+5ACC
    • Tần suất sử dụng:Cao