Hán tự: 婉
Đọc nhanh: 婉 (uyển). Ý nghĩa là: nhẹ nhàng; khéo léo; mềm dẻo; lịch thiệp (nói năng), dịu dàng; nhu mì; hòa nhã, đẹp đẽ; tốt đẹp; xinh đẹp; duyên dáng; thanh lịch. Ví dụ : - 她说话很婉和。 Cô ấy nói chuyện rất nhẹ nhàng.. - 语气稍婉一些。 Cách nói hơi nhẹ nhàng một chút.. - 他婉谢了邀请。 Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.
Ý nghĩa của 婉 khi là Tính từ
✪ nhẹ nhàng; khéo léo; mềm dẻo; lịch thiệp (nói năng)
(说话) 婉转
- 她 说话 很 婉和
- Cô ấy nói chuyện rất nhẹ nhàng.
- 语气 稍婉 一些
- Cách nói hơi nhẹ nhàng một chút.
- 他 婉谢 了 邀请
- Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dịu dàng; nhu mì; hòa nhã
柔顺
- 那 女子 特婉柔
- Cô gái đó rất dịu dàng.
- 她 性情 很 婉顺
- Tính cách cô ấy rất nhu mì.
✪ đẹp đẽ; tốt đẹp; xinh đẹp; duyên dáng; thanh lịch
美好
- 她 的 笑 很婉妙
- Nụ cười của cô ấy rất duyên dáng.
- 这段 舞极 婉丽
- Điệu múa này cực kỳ xinh đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婉
- 婉转 的 辞令
- lời lẽ uyển chuyển.
- 幽婉 的 歌声
- lời ca có hàm ý sâu xa rành mạch.
- 婉言相劝
- dịu dàng khuyên bảo.
- 歌声 婉转 悦耳
- tiếng ca du dương rất êm tai
- 语气 和婉
- ngữ khí dịu dàng
- 委曲婉转
- quanh co uyển chuyển
- 她 的 笑 很婉妙
- Nụ cười của cô ấy rất duyên dáng.
- 幽婉 的 诗篇
- bài thơ gãy gọn
- 那 女子 特婉柔
- Cô gái đó rất dịu dàng.
- 这段 舞极 婉丽
- Điệu múa này cực kỳ xinh đẹp.
- 凄婉 的 笛声
- tiếng sáo réo rắt thảm thiết.
- 低回 婉转 的 乐曲
- chuyển sang khúc nhạc du dương.
- 她 性情 很 婉顺
- Tính cách cô ấy rất nhu mì.
- 婉言拒绝
- khéo léo cự tuyệt.
- 他 婉谢 了 邀请
- Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.
- 她 用 委婉 的 方式 表达意见
- Cô ấy bày tỏ ý kiến một cách tế nhị.
- 在 温婉 的 和 风 的 吹拂 下 , 湖面 荡漾 着 细细的 波纹
- Dưới làn gió nhẹ nhàng thổi qua, mặt hồ lăn tăn những gợn sóng nhỏ.
- 她 委婉 地 表示 了 自己 的 意见
- Cô ấy khéo léo bày tỏ ý kiến của mình.
- 因为 家里 有 事儿 李丹 委婉 地 拒绝 了 李平 的 邀请
- Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.
- 他 委婉 地 说明 了 原因
- Anh ấy nhẹ nhàng giải thích nguyên nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 婉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm婉›