wǎn

Từ hán việt: 【uyển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uyển). Ý nghĩa là: nhẹ nhàng; khéo léo; mềm dẻo; lịch thiệp (nói năng), dịu dàng; nhu mì; hòa nhã, đẹp đẽ; tốt đẹp; xinh đẹp; duyên dáng; thanh lịch. Ví dụ : - 。 Cô ấy nói chuyện rất nhẹ nhàng.. - 。 Cách nói hơi nhẹ nhàng một chút.. - 。 Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhẹ nhàng; khéo léo; mềm dẻo; lịch thiệp (nói năng)

(说话) 婉转

Ví dụ:
  • - 说话 shuōhuà hěn 婉和 wǎnhé

    - Cô ấy nói chuyện rất nhẹ nhàng.

  • - 语气 yǔqì 稍婉 shāowǎn 一些 yīxiē

    - Cách nói hơi nhẹ nhàng một chút.

  • - 婉谢 wǎnxiè le 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

dịu dàng; nhu mì; hòa nhã

柔顺

Ví dụ:
  • - 女子 nǚzǐ 特婉柔 tèwǎnróu

    - Cô gái đó rất dịu dàng.

  • - 性情 xìngqíng hěn 婉顺 wǎnshùn

    - Tính cách cô ấy rất nhu mì.

đẹp đẽ; tốt đẹp; xinh đẹp; duyên dáng; thanh lịch

美好

Ví dụ:
  • - de xiào 很婉妙 hěnwǎnmiào

    - Nụ cười của cô ấy rất duyên dáng.

  • - 这段 zhèduàn 舞极 wǔjí 婉丽 wǎnlì

    - Điệu múa này cực kỳ xinh đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 婉转 wǎnzhuǎn de 辞令 cílìng

    - lời lẽ uyển chuyển.

  • - 幽婉 yōuwǎn de 歌声 gēshēng

    - lời ca có hàm ý sâu xa rành mạch.

  • - 婉言相劝 wǎnyánxiāngquàn

    - dịu dàng khuyên bảo.

  • - 歌声 gēshēng 婉转 wǎnzhuǎn 悦耳 yuèěr

    - tiếng ca du dương rất êm tai

  • - 语气 yǔqì 和婉 héwǎn

    - ngữ khí dịu dàng

  • - 委曲婉转 wěiqūwǎnzhuǎn

    - quanh co uyển chuyển

  • - de xiào 很婉妙 hěnwǎnmiào

    - Nụ cười của cô ấy rất duyên dáng.

  • - 幽婉 yōuwǎn de 诗篇 shīpiān

    - bài thơ gãy gọn

  • - 女子 nǚzǐ 特婉柔 tèwǎnróu

    - Cô gái đó rất dịu dàng.

  • - 这段 zhèduàn 舞极 wǔjí 婉丽 wǎnlì

    - Điệu múa này cực kỳ xinh đẹp.

  • - 凄婉 qīwǎn de 笛声 díshēng

    - tiếng sáo réo rắt thảm thiết.

  • - 低回 dīhuí 婉转 wǎnzhuǎn de 乐曲 yuèqǔ

    - chuyển sang khúc nhạc du dương.

  • - 性情 xìngqíng hěn 婉顺 wǎnshùn

    - Tính cách cô ấy rất nhu mì.

  • - 婉言拒绝 wǎnyánjùjué

    - khéo léo cự tuyệt.

  • - 婉谢 wǎnxiè le 邀请 yāoqǐng

    - Anh ấy khéo léo từ chối lời mời.

  • - yòng 委婉 wěiwǎn de 方式 fāngshì 表达意见 biǎodáyìjiàn

    - Cô ấy bày tỏ ý kiến một cách tế nhị.

  • - zài 温婉 wēnwǎn de fēng de 吹拂 chuīfú xià 湖面 húmiàn 荡漾 dàngyàng zhe 细细的 xìxìde 波纹 bōwén

    - Dưới làn gió nhẹ nhàng thổi qua, mặt hồ lăn tăn những gợn sóng nhỏ.

  • - 委婉 wěiwǎn 表示 biǎoshì le 自己 zìjǐ de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy khéo léo bày tỏ ý kiến của mình.

  • - 因为 yīnwèi 家里 jiālǐ yǒu 事儿 shìer 李丹 lǐdān 委婉 wěiwǎn 拒绝 jùjué le 李平 lǐpíng de 邀请 yāoqǐng

    - Vì có chuyện ở nhà, Lý Đan lịch sự từ chối lời mời của Lý Bình.

  • - 委婉 wěiwǎn 说明 shuōmíng le 原因 yuányīn

    - Anh ấy nhẹ nhàng giải thích nguyên nhân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 婉

Hình ảnh minh họa cho từ 婉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Uyển
    • Nét bút:フノ一丶丶フノフ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VJNU (女十弓山)
    • Bảng mã:U+5A49
    • Tần suất sử dụng:Cao