Đọc nhanh: 婉言 (uyển ngôn). Ý nghĩa là: lời nói nhẹ nhàng, lịch sự, khéo léo; lựa lời; lời nói dịu dàng; nói khéo. Ví dụ : - 婉言拒绝。 khéo léo cự tuyệt.. - 婉言相劝。 dịu dàng khuyên bảo.
Ý nghĩa của 婉言 khi là Danh từ
✪ lời nói nhẹ nhàng, lịch sự, khéo léo; lựa lời; lời nói dịu dàng; nói khéo
婉转的话
- 婉言拒绝
- khéo léo cự tuyệt.
- 婉言相劝
- dịu dàng khuyên bảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婉言
- 亚美尼亚语 是 一门 印欧语 言
- Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 片言 可决
- một vài câu đủ quyết định.
- 片言只字
- vài chữ đôi lời.
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 言辞恳切
- lời lẽ khẩn thiết
- 烦言碎辞
- lời lẽ lộn xộn rối rắm
- 婉言相劝
- dịu dàng khuyên bảo.
- 婉言拒绝
- khéo léo cự tuyệt.
- 她 婉言谢绝 了 朋友 的 邀请
- Cô ấy lịch sự từ chối lời mời của bạn mình.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 婉言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婉言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm婉›
言›