Đọc nhanh: 姥爷 (lão gia). Ý nghĩa là: ông ngoại. Ví dụ : - 妈妈长得像姥爷。 mẹ trông rất giống ông ngoại.. - 爷爷比姥爷年岁大。 Mẹ trông rất giống ông ngoại.. - 姥爷教我怎么下棋。 Ông ngoại dạy tôi cách chơi cờ.
Ý nghĩa của 姥爷 khi là Danh từ
✪ ông ngoại
外祖父。
- 妈妈 长得 像 姥爷
- mẹ trông rất giống ông ngoại.
- 爷爷 比 姥爷 年岁 大
- Mẹ trông rất giống ông ngoại.
- 姥爷 教 我 怎么 下棋
- Ông ngoại dạy tôi cách chơi cờ.
- 姥爷 喜欢 喝茶 和 看 报纸
- Ông ngoại thích uống trà và đọc báo.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 姥爷
✪ Ai đó + 的 + 姥爷
- 我 的 姥爷 很 高
- Ông ngoại tôi rất cao.
- 他 姥爷 特别 喜欢 我
- Ông ngoại của anh ấy rất thích tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姥爷
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 我 妈妈 有个 妈妈 , 她 是 我 姥姥
- mẹ tôi chỉ có một người mẹ, đó là bà ngoại tôi.
- 妈妈 长得 像 姥爷
- mẹ trông rất giống ông ngoại.
- 少奶奶 每天 照顾 爷爷
- Bà trẻ chăm sóc ông nội mỗi ngày.
- 她 对 爷爷奶奶 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 爷爷 怜 他 的 小孙子
- Ông nội thương yêu đứa cháu trai nhỏ của mình.
- 我 爷爷 喜欢 咏叹
- Ông nội tôi thích ngâm vịnh.
- 我 喜欢 听 爷爷 咏叹
- Tôi thích nghe ông ngâm vịnh.
- 爷爷 擦 红药水
- Ông bôi thuốc đỏ.
- 大爷 脾气
- tính cụ lớn
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 姥爷 对 邻居 也 很 热心 , 他 总是 乐于助人
- ông ngoại rất nhiệt tình với hàng xóm, ông luôn luôn vui vẻ trong việc giúp người.
- 姥爷 喜欢 喝茶 和 看 报纸
- Ông ngoại thích uống trà và đọc báo.
- 爷爷 比 姥爷 年岁 大
- Mẹ trông rất giống ông ngoại.
- 我 的 姥爷 很 高
- Ông ngoại tôi rất cao.
- 姥爷 教 我 怎么 下棋
- Ông ngoại dạy tôi cách chơi cờ.
- 他 姥爷 特别 喜欢 我
- Ông ngoại của anh ấy rất thích tôi.
- 爷爷奶奶 相继 去世 了
- Ông nội và bà nội đã lần lượt mất rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 姥爷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姥爷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姥›
爷›