Đọc nhanh: 太平公主 (thái bình công chủ). Ý nghĩa là: Công chúa Taiping (c. 665-713), công chúa nhà Đường, quyền lực chính trị và nổi tiếng với vẻ đẹp của mình.
Ý nghĩa của 太平公主 khi là Danh từ
✪ Công chúa Taiping (c. 665-713), công chúa nhà Đường, quyền lực chính trị và nổi tiếng với vẻ đẹp của mình
Princess Taiping (c. 665-713), Tang Dynasty princess, politically powerful and known for her beauty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太平公主
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 选举 公平 公正
- Cuộc bầu cử công bằng và chính trực.
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 平均 主义者
- người theo chủ nghĩa bình quân
- 绝对 平均主义
- chủ nghĩa bình quân tuyệt đối
- 平均主义 倾向
- khuynh hướng bình quân
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 乂 安 ( 太平无事 )
- thái bình vô sự.
- 秤星 精确 保证 公平
- Vạch cân chính xác đảm bảo công bằng.
- 公司 占据主动
- Công ty đã chiếm ưu thế chủ động.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 我们 公司 是 以 亚洲 市场 为主 , 以 欧美 市场 为辅
- Công ty chúng tôi lấy thị trường Đông Nam Á làm chính, thị trường Âu Mỹ là phụ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太平公主
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太平公主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
公›
太›
平›