Đọc nhanh: 白雪公主 (bạch tuyết công chủ). Ý nghĩa là: Bạch Tuyết. Ví dụ : - 去找白雪公主 Để tìm Bạch Tuyết.
Ý nghĩa của 白雪公主 khi là Danh từ
✪ Bạch Tuyết
Snow White
- 去 找 白雪公主
- Để tìm Bạch Tuyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白雪公主
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 山顶 积雪 皑皑 白
- Tuyết đọng trên đỉnh núi trắng xóa.
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 洁白 如雪 是 明喻
- "Trắng như tuyết" là một ví dụ rõ ràng.
- 公司 占据主动
- Công ty đã chiếm ưu thế chủ động.
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
- 我们 在 公园 里 吃 雪糕
- Chúng tôi ăn kem trong công viên.
- 铁扇公主 战败 了
- công chúa Thiết Phiến bị thua trận rồi.
- 孙行者 战败 了 铁扇公主
- Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 主持公道
- duy trì lẽ phải; bênh vực lẽ phải
- 主持公道
- chủ trương công bằng
- 去 找 白雪公主
- Để tìm Bạch Tuyết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白雪公主
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白雪公主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
公›
白›
雪›