Đọc nhanh: 公主车 (công chủ xa). Ý nghĩa là: xe đạp nữ.
Ý nghĩa của 公主车 khi là Danh từ
✪ xe đạp nữ
ladies bicycle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公主车
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 他 当 了 一名 公交车 司机
- Anh ấy làm tài xế xe buýt.
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 公交车 按计划 行驶
- Xe buýt di chuyển theo kế hoạch.
- 公司 占据主动
- Công ty đã chiếm ưu thế chủ động.
- 我 在 待 公交车
- Tôi đang chờ xe buýt.
- 我们 公司 是 以 亚洲 市场 为主 , 以 欧美 市场 为辅
- Công ty chúng tôi lấy thị trường Đông Nam Á làm chính, thị trường Âu Mỹ là phụ
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 铁扇公主 战败 了
- công chúa Thiết Phiến bị thua trận rồi.
- 孙行者 战败 了 铁扇公主
- Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 主持公道
- duy trì lẽ phải; bênh vực lẽ phải
- 主持公道
- chủ trương công bằng
- 爸爸 坐 公共汽车 上班
- Bố đi làm bằng xe buýt.
- 我 在 公车站 拾 到 一个 钱包 後 便 设法 寻找 失主
- Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公主车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公主车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
公›
车›