花花公主 huāhuā gōngzhǔ

Từ hán việt: 【hoa hoa công chủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "花花公主" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoa hoa công chủ). Ý nghĩa là: cô gái vui chơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 花花公主 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 花花公主 khi là Danh từ

cô gái vui chơi

playgirl

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花花公主

  • - 公园 gōngyuán de 花儿 huāér 开始 kāishǐ fàng le

    - Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.

  • - 不要 búyào qiā 公园 gōngyuán de 花儿 huāér

    - Không nên ngắt hoa trong công viên.

  • - 公园 gōngyuán 举行 jǔxíng 花展 huāzhǎn 各种各样 gèzhǒnggèyàng de huā 争奇斗艳 zhēngqídòuyàn 美不胜收 měibùshèngshōu

    - Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc

  • - 公司 gōngsī 赠送给 zèngsònggěi 员工 yuángōng 花篮 huālán

    - Công ty tặng cho nhân viên lãng hoa.

  • - màn 花生 huāshēng 用于 yòngyú 园林 yuánlín 绿地 lǜdì 公路 gōnglù de 隔离带 gélídài zuò 地被 dìbèi 植物 zhíwù

    - Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường

  • - 他们 tāmen 没有 méiyǒu gěi 我们 wǒmen 回信 huíxìn 花嫁 huājià 女主播 nǚzhǔbō tài shòu le

    - Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.

  • - 花卉 huāhuì 遍布整个 biànbùzhěnggè 公园 gōngyuán

    - Hoa mọc rải rác khắp công viên.

  • - 公园 gōngyuán de 樱花 yīnghuā 盛开 shèngkāi le

    - Hoa anh đào trong công viên nở rộ.

  • - 公馆 gōngguǎn de 花园 huāyuán 非常 fēicháng 美丽 měilì

    - Vườn trong dinh thự rất đẹp.

  • - 庄园主 zhuāngyuánzhǔ 宅第 zháidì shì 一栋 yīdòng 环抱 huánbào zài 美丽 měilì de 花园 huāyuán zhōng de 大理石 dàlǐshí 房子 fángzi

    - Ngôi nhà chính của trang trại là một căn nhà đá cẩm thạch nằm trong một khu vườn đẹp.

  • - 主人 zhǔrén dài 我们 wǒmen 参观 cānguān le 花园 huāyuán

    - Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.

  • - 就是 jiùshì 唐璜 tánghuáng 风流成性 fēngliúchéngxìng de 花花公子 huāhuāgōngzǐ

    - Anh chàng là Don Juan.

  • - tián 豆花 dòuhuā shì 一道 yīdào 小吃 xiǎochī 主要 zhǔyào 原料 yuánliào yǒu 内酯 nèizhǐ 豆腐 dòufǔ 主要 zhǔyào 辅料 fǔliào 调料 tiáoliào yǒu 红糖 hóngtáng děng

    - Tào phớ ngọt là một món ăn nhẹ, nguyên liệu chính là đậu phụ có đường và phụ liệu chính là đường nâu.

  • - 公园 gōngyuán 飘溢 piāoyì zhe 花香 huāxiāng

    - hương hoa thơm ngát công viên.

  • - 公园 gōngyuán 散满 sànmǎn 花香 huāxiāng

    - Hương hoa tỏa ngát trong công viên.

  • - 公园 gōngyuán yǒu 美丽 měilì de 花坛 huātán

    - Trong công viên có những luống hoa đẹp.

  • - 公园 gōngyuán 的花海 dehuāhǎi le la

    - Trong công viên có vô số hoa.

  • - 经过 jīngguò 公园 gōngyuán shí 看到 kàndào le 很多 hěnduō huā

    - Khi đi qua công viên, tôi đã nhìn thấy nhiều hoa.

  • - 就是 jiùshì 我们 wǒmen 公认 gōngrèn de 明星 míngxīng 美丽 měilì ér 乐于 lèyú 奉献 fèngxiàn de 雪花 xuěhuā

    - Cô ấy là minh tinh được chúng tôi công nhận, một bông hoa tuyết xinh đẹp luôn vui vẻ cống hiến.

  • - 公主 gōngzhǔ 每天 měitiān dōu zài 花园 huāyuán 散步 sànbù

    - Công chúa đi dạo trong vườn mỗi ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 花花公主

Hình ảnh minh họa cho từ 花花公主

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花花公主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao