Đọc nhanh: 小公主 (tiểu công chủ). Ý nghĩa là: phiên bản nữ của 小 皇帝, (nghĩa bóng) cô gai hư, (văn học) công chúa nhỏ.
Ý nghĩa của 小公主 khi là Danh từ
✪ phiên bản nữ của 小 皇帝
female version of 小皇帝 [xiǎo huáng dì]
✪ (nghĩa bóng) cô gai hư
fig. spoiled girl
✪ (văn học) công chúa nhỏ
lit. little princess
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小公主
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 恐怖主义 小组 组长
- Người đứng đầu bộ phận chống khủng bố
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 他 保护 公主 有功
- Anh ấy có công bảo vệ công chúa.
- 公案 小说
- tiểu thuyết vụ án ly kỳ phức tạp.
- 喻 小姐 今天 不 在 公司
- Cô Dụ hôm nay không ở công ty.
- 公司 占据主动
- Công ty đã chiếm ưu thế chủ động.
- 我们 公司 是 以 亚洲 市场 为主 , 以 欧美 市场 为辅
- Công ty chúng tôi lấy thị trường Đông Nam Á làm chính, thị trường Âu Mỹ là phụ
- 铁扇公主 战败 了
- công chúa Thiết Phiến bị thua trận rồi.
- 孙行者 战败 了 铁扇公主
- Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 主持公道
- duy trì lẽ phải; bênh vực lẽ phải
- 主持公道
- chủ trương công bằng
- 公关小姐
- nhân viên giao tiếp nữ.
- 公司 占据 了 主动 地位
- Công ty đã chiếm được vị trí chủ động.
- 这本 小说 的 主人公 正是 作者 自己 的 化身
- nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小公主
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小公主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
公›
⺌›
⺍›
小›