Đọc nhanh: 再好不过 (tái hảo bất quá). Ý nghĩa là: không thể tốt hơn, lý tưởng, Tuyệt vời. Ví dụ : - 再好不过了 Tôi không thể tốt hơn.
Ý nghĩa của 再好不过 khi là Động từ
✪ không thể tốt hơn
couldn't be better
- 再好不过 了
- Tôi không thể tốt hơn.
✪ lý tưởng
ideal
✪ Tuyệt vời
wonderful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再好不过
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 再好不过 了
- Tôi không thể tốt hơn.
- 你 不要 再 难过 了
- Bạn đừng buồn nữa.
- 这种 水果 好吃 不过
- Quả này ngon tuyệt vời.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 天气 是 再好不过 了
- Thời tiết đẹp quá
- 摄入 过多 的 糖 不好
- Hấp thụ quá nhiều đường không tốt.
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 操心 过度 对 身体 不好
- Lo lắng quá mức không tốt cho sức khỏe.
- 吃 得 过 多 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 过去 的 事 不要 再 提 了
- Chuyện đã qua đừng nhắc tới nữa.
- 这 顿饭 再 美味 不过 了
- Bữa ăn này không thể ngon hơn được nữa.
- 过度 劳损 对 身体 不好
- Gắng sức quá độ không tốt cho sức khỏe.
- 过期 食品 不能 再 食用
- Đồ ăn đã quá hạn không thể ăn nữa.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 好 了 , 不要 再说 了
- Được rồi, đừng nói nữa.
- 不好意思 , 请 借过一下
- xin lỗi, đi nhờ một chút
- 上午 他 不 在家 , 请 你 过午 再来 吧
- buổi sáng anh ấy không ở nhà, mời anh buổi chiều hãy đến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 再好不过
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再好不过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
再›
好›
过›