Đọc nhanh: 是呀 (thị nha). Ý nghĩa là: hợp khẩu vị; vừa miệng (thực phẩm), thoải mái; dễ chịu (trong lòng cảm thấy).
Ý nghĩa của 是呀 khi là Câu thường
✪ hợp khẩu vị; vừa miệng (thực phẩm)
(食品等) 味道正;合口味。
✪ thoải mái; dễ chịu (trong lòng cảm thấy)
(心里感到) 好受;舒服。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是呀
- 那 是 矿砂 呀
- Đó là cát khoáng.
- 这是 肝癌 呀
- Đây là ung thư gan.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 这些 都 是 戚 呀
- Những người này đều là họ hàng.
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 那条 是 江山 港 呀
- Đó là sông Giang Sơn.
- 那 是 谁家 的 宝 呀
- Đó là con của nhà ai thế.
- 你 呀 你 才 是 榆木脑袋
- Anh í, anh mới là cái đồ cứng đầu,
- 他 是 热情 的 藏民 呀
- Anh ấy là người dân Tây Tạng nhiệt tình ấy.
- 这个 二维码 是 干 啥 的 呀 ?
- Mã QR này để làm gì vậy?
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 你 是 我 的 小 呀 么 小苹果
- Em là a quả táo nhỏ của tôi.
- 原来 是 你 呀 , 差点 没 把 人家 吓死
- hóa ra là anh, sợ chết khiếp đi được!
- 我 觉得 饭菜 点得 太多 了 , 我 是 眼馋肚饱 呀
- Tớ thấy là gọi hơi nhiều món r, thật đúng là no bụng đói con mắt mà.
- 好家伙 这是 什么 指挥 部队 的 方式 呀
- Tốt lắm, đây là cách gì để chỉ huy quân đội!
- 就是 有 俩 钱儿 , 也 不能 乱花 呀
- Ngay cả chỉ có vài đồng thôi cũng không được dùng phí phạm.
- 你们 说 的 是 哪门子 事 呀
- các anh nói chuyện gì thế!
- 皇帝 对 你 可是 垂青 有加 呀
- Hoàng thượng ngày càng coi trọng ông
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 是呀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 是呀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呀›
是›