Đọc nhanh: 好久不见 (hảo cửu bất kiến). Ý nghĩa là: lâu rồi không gặp; lâu quá không gặp. Ví dụ : - 莉莉,好久不见啊! Lily lâu rồi không gặp!. - 好久不见,你好吗? Lâu không gặp, dạo ổn chứ?
Ý nghĩa của 好久不见 khi là Động từ
✪ lâu rồi không gặp; lâu quá không gặp
事物或人,多为遇到好久不见的熟人,一般用作久别重逢的客套。
- 莉莉 , 好久不见 啊 !
- Lily lâu rồi không gặp!
- 好久不见 , 你好 吗 ?
- Lâu không gặp, dạo ổn chứ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好久不见
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 大家 好 ! 好久不见 啊 !
- Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
- 写得 不好 , 见笑 , 见笑
- viết không đẹp, bị chê cười.
- 我 前不久 见 过 他
- Tôi gặp anh ấy không lâu trước đây.
- 治疗 了 很 长时间 , 但 没有 治 好 , 就是 久治不愈
- Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
- 卧床 太久 对 身体 不好
- Nằm giường quá lâu không tốt cho sức khỏe.
- 好久不见 马 局长 了
- Rất lâu không gặp cục trưởng Mã rồi
- 好久不见 你 的 身体 长 这么 肉
- Lâu không gặp bạn sao mà béo thế
- 出饭 率 高 不见得 好吃
- gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon
- 较贵 的 东西 不见得 就 较 好
- Những thứ đắt tiền hơn chưa chắc đã tốt.
- 好 几天 看不见 他 的 踪影
- mấy ngày liền chẳng thấy bóng dáng anh ấy đâu.
- 你好 , 好久不见 。 你 怎么样 ?
- Xin chào, lâu quá không gặp. Dạo sao rồi?
- 老弟 , 好久不见 了
- Lâu không gặp rồi em trai.
- 咱们 好久不见 了
- Chúng ta đã lâu không gặp rồi.
- 机器 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- Máy không được bảo trì tốt sẽ bị rỉ theo thời gian.
- 机器 要 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- máy móc nếu không bảo dưỡng tốt, lâu ngày sẽ bị han rỉ.
- 小黄 等 了 很 久 不见 他来 , 没奈何 只好 一个 人去 了
- cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.
- 好久不见 , 你好 吗 ?
- Lâu không gặp, dạo ổn chứ?
- 莉莉 , 好久不见 啊 !
- Lily lâu rồi không gặp!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好久不见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好久不见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
久›
好›
见›