好久不见 hǎojiǔ bùjiàn

Từ hán việt: 【hảo cửu bất kiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好久不见" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo cửu bất kiến). Ý nghĩa là: lâu rồi không gặp; lâu quá không gặp. Ví dụ : - ! Lily lâu rồi không gặp!. - ? Lâu không gặp, dạo ổn chứ?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好久不见 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好久不见 khi là Động từ

lâu rồi không gặp; lâu quá không gặp

事物或人,多为遇到好久不见的熟人,一般用作久别重逢的客套。

Ví dụ:
  • - 莉莉 lìlì 好久不见 hǎojiǔbujiàn a

    - Lily lâu rồi không gặp!

  • - 好久不见 hǎojiǔbujiàn 你好 nǐhǎo ma

    - Lâu không gặp, dạo ổn chứ?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好久不见

  • - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • - 大家 dàjiā hǎo 好久不见 hǎojiǔbujiàn a

    - Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!

  • - 写得 xiědé 不好 bùhǎo 见笑 jiànxiào 见笑 jiànxiào

    - viết không đẹp, bị chê cười.

  • - 前不久 qiánbùjiǔ jiàn guò

    - Tôi gặp anh ấy không lâu trước đây.

  • - 治疗 zhìliáo le hěn 长时间 zhǎngshíjiān dàn 没有 méiyǒu zhì hǎo 就是 jiùshì 久治不愈 jiǔzhìbùyù

    - Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc

  • - 事情 shìqing méi gěi nín 办好 bànhǎo qǐng 不要 búyào 见怪 jiànguài

    - chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.

  • - 卧床 wòchuáng 太久 tàijiǔ duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Nằm giường quá lâu không tốt cho sức khỏe.

  • - 好久不见 hǎojiǔbujiàn 局长 júzhǎng le

    - Rất lâu không gặp cục trưởng Mã rồi

  • - 好久不见 hǎojiǔbujiàn de 身体 shēntǐ zhǎng 这么 zhème ròu

    - Lâu không gặp bạn sao mà béo thế

  • - 出饭 chūfàn gāo 不见得 bújiànde 好吃 hǎochī

    - gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon

  • - 较贵 jiàoguì de 东西 dōngxī 不见得 bújiànde jiù jiào hǎo

    - Những thứ đắt tiền hơn chưa chắc đã tốt.

  • - hǎo 几天 jǐtiān 看不见 kànbújiàn de 踪影 zōngyǐng

    - mấy ngày liền chẳng thấy bóng dáng anh ấy đâu.

  • - 你好 nǐhǎo 好久不见 hǎojiǔbujiàn 怎么样 zěnmeyàng

    - Xin chào, lâu quá không gặp. Dạo sao rồi?

  • - 老弟 lǎodì 好久不见 hǎojiǔbujiàn le

    - Lâu không gặp rồi em trai.

  • - 咱们 zánmen 好久不见 hǎojiǔbujiàn le

    - Chúng ta đã lâu không gặp rồi.

  • - 机器 jīqì 好好 hǎohǎo 养护 yǎnghù 久而久之 jiǔérjiǔzhī 就要 jiùyào 生锈 shēngxiù

    - Máy không được bảo trì tốt sẽ bị rỉ theo thời gian.

  • - 机器 jīqì yào 好好 hǎohǎo 养护 yǎnghù 久而久之 jiǔérjiǔzhī 就要 jiùyào 生锈 shēngxiù

    - máy móc nếu không bảo dưỡng tốt, lâu ngày sẽ bị han rỉ.

  • - 小黄 xiǎohuáng děng le hěn jiǔ 不见 bújiàn 他来 tālái 没奈何 mònàihé 只好 zhǐhǎo 一个 yígè 人去 rénqù le

    - cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.

  • - 好久不见 hǎojiǔbujiàn 你好 nǐhǎo ma

    - Lâu không gặp, dạo ổn chứ?

  • - 莉莉 lìlì 好久不见 hǎojiǔbujiàn a

    - Lily lâu rồi không gặp!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好久不见

Hình ảnh minh họa cho từ 好久不见

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好久不见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao